Từ vựng minna bài 21 – Minna no Nihongo – Dễ học, dễ nhớ

tu vung minna bai 21

Từ vựng minna bài 21 – Minna no Nihongo

(Nếu Bạn xem bằng điện thoại, thì hãy xoay ngang điện thoại để nhìn cho rõ nhé)

No Từ vựng minna bài 21 Kanji Nghĩa tiếng Việt
1 おもいます【Ⅰ】 思います、思う、思って Nghĩ, nghĩ rằng, cho rằng
2 いいます【Ⅰ】 言います、言う、言って Nói
3 やくに たちます 役に 立ちます、役に立つ、
役に立って
Có ích, có lợi
4 べんり 便利 Tiện lợi
5 ふべん「な」 不便「な」 Không tiện, bất tiện
6 おなじ 同じ Giống, giống nhau, chung
7 けんしゅうりょこう 研修旅行 Chuyến du lịch thực tập
8 いけん 意見 Ý kiến
9 かいぎ 会議 Cuộc họp
10 しつもん 質問 Câu hỏi
12 ぎじゅつ 技術 Kỹ thuật
13 こうつう 交通 Giao thông
14 さいきん 最近 Gần đây
15 たぶん Có lẽ
16 きっと Chắc chắn
17 ほんとうに 本当に Thật là, quả thật, đúng là
18 そんなに Ko đến mức ~ như thế (đi với dạng
phủ định)
19 ~に ついて Về
20 ほかの~ 他の~ ~ khác
21 けれども Nhưng mà

Một số cụm từ và mẫu câu trong bài 21

しかた がありません。 Ko còn cách nào khác.

~でも 飲みませんか。 Bạn có uống… không?

ぜひ見ないと……。 Nhất định tôi phải xem…

もちろん Đương nhiên, dĩ nhiên

☞ Xem thêm: Từ vựng minna bài 20
Đánh giá bài viết

About Đậu Bắp

Đậu Bắp là nickname của mình. Hiện mình ở Nhật với tư cách visa lao động(Kỹ sư). Tất cả những bài viết, chia sẻ trên TsukuViet.Com là những nội dung chân thực, chính xác. Cảm ơn Bạn đã theo dõi blog của mình.

Xem tất cả bài viết của Đậu Bắp →

2 Comments on “Từ vựng minna bài 21 – Minna no Nihongo – Dễ học, dễ nhớ”

Comments are closed.