Từ vựng minna bài 26 – Minna no Nihongo – Dễ học, dễ nhớ

tu vung minna bai 26

Từ vựng minna bài 26 – Minna no Nihongo

(Nếu Bạn xem bằng điện thoại, thì hãy xoay ngang điện thoại để nhìn cho rõ nhé)

No Từ vựng mina bài 26 Kanji Nghĩa tiếng Việt
1 おくれます【Ⅱ】 《遅れます、遅れる、遅れて》 Muộn, chậm
2 「時間・かいぎに~」 Muộn giờ
3 まにあいます【Ⅰ】 《間に合います、 間に合う、間に合って》 Đúng giờ, kịp
4 「時間・かいぎに~」
5 やります【Ⅰ】 Làm, chơi, tổ chức…
6 みます【II】 Xem xét
7 つきます【Ⅰ】 《つきます、つく、ついて》 Bật, được bật
8 「電気・エアコンが~」 Đèn sáng / Máy điều hòa chạy
9 きえます【Ⅱ】 《消えます、消える、消えて》 Tắt, dập
10 「電気・エアコンが~」 Đèn tắt / Máy điều hòa tắt
11 あきます【Ⅰ】 《開きます、開く、開いて》 Mở, được mở
12 「ドアが~」 Cửa mở
13 しまります【Ⅰ】 《閉まります、閉まる、閉まって》 Đóng, bị đóng
14 「ドアが~」 Cửa đóng
15 れんらく 連絡《します、する、して》 Liên lạc
16 「会社・友だちに~」 Liên lạc với công ty / bạn bè
17 つごうが いい 都合がいい Thuận tiện
18 つごうが わるい 都合が悪い Không thuận tiện
19 おかしい Kỳ lạ, buồn cười
20 つまらない Chán, buồn tẻ
21 こわい 怖い Đáng sợ
22 ちょうし 調子 Tình trạng
23 りょう Ký túc xá
24 かんりにん 管理人 Người quản lý
25 ゆうしょく 夕食 Bữa tối
26 お」ふろ 風呂 Bồn tắm kiểu Nhật
27 「お」ゆ Nước nóng
28 ガス Ga, khí đốt
29 せんたくき 洗濯機 Máy giặt
30 ~き ~機 Máy~
31 かた Cách~
32 さがします【Ⅰ】 《探します、探す、探して》 Tìm kiếm
33 もうしこみます【Ⅰ】 《申し込みます、申し込む、申し込んで》 Đăng kí
34 さんか 参加《します、する、して》【Ⅲ】 Tham gia
35 「パーティーに~」 Tham gia bữa tiệc
36 きぶんが いい 気分がいい Dễ chịu
37 きぶんが わるい 気分が悪い Khó chịu
38 しんぶんしゃ 新聞社 Tòa soạn báo
39 じゅうどう 柔道 Võ judo, Nhu đạo
40 うんどうかい 運動会 Thế vận hội, đại hội thể
thao
41 ボランティア Tình nguyện
42 ~べん Tiếng vùng~

cũng giống như Việt Nam, ở Nhật cũng có tiếng địa phương, tùy từng vùng miền khác nhau mà giọng nói, tiếng địa  phương cũng khác nhau.

Tiếng Nhật chuẩn là tiếng ở Tokyo

Tiếng địa phương Osaka tiếng Nhật là 大阪弁(おおさかべん)có lẽ mọi người nghe tới từ này nhiều

43 こんど 今度 Lần tới
44 ずいぶん Khá là
45 ちょくせつ 直接 Trực tiếp
46 いつでも Lúc nào cũng
47 どこでも Ở đâu cũng
48 だれでも Ai cũng
49 なんでも 何でも Cái gì cũng
50 NHK 日 本 放 送 局 Kênh truyền hình Nhật Bản
51 こどものひ 子供の日(5月5日) Ngày của trẻ em
52 ごみ Rác
53 げつ・すい・きん 月・水・金 Thứ 2, 4, 6
54 おきば 置き場 Nơi đặt, nơi để
55 よこ Ngang, cạnh ngang
56 びん Cái bình
57 かん Vỏ hộp
58 ~会社 がいしゃ Công ty…
59 でんしメール 電子メール Thư điện tử
60 うちゅう 宇宙 Vũ trụ
61 うちゅうせん 宇宙船 Tàu vũ trụ
62 うちゅうひこうし 宇宙飛行士 Nhà du hành vũ trụ
63 べつの 別の Riêng biệt, khác biệt

 

Ở trên là từ vựng mina bài 26

Dưới đâyTừ và cụm từ trong bài 26

こんな~(DT) Như thế này…

そんな~(DT) Như thế đó…

あんな~(DT) Như thế kia…

こうやって Làm như thế này

さきに 先に (Làm, đi…) trước

おせわになります (お世話になります) Mong nḥân đươ ̣ c sư ̣ quan tâm, giúp đỡ

こちらこそ Tôi cũng ṿây(Trả lời cho câu )

Xem thêm: Từ vựng tiếng nhật minna bài 25
3/5 - (2 bình chọn)

About Đậu Bắp

Đậu Bắp là nickname của mình. Hiện mình ở Nhật với tư cách visa lao động(Kỹ sư). Tất cả những bài viết, chia sẻ trên TsukuViet.Com là những nội dung chân thực, chính xác. Cảm ơn Bạn đã theo dõi blog của mình.

Xem tất cả bài viết của Đậu Bắp →

2 Comments on “Từ vựng minna bài 26 – Minna no Nihongo – Dễ học, dễ nhớ”

Comments are closed.