Từ vựng minna bài 36 – Minna no Nihongo
(Nếu Bạn xem bằng điện thoại, thì hãy xoay ngang điện thoại để nhìn cho rõ nhé)
No | Từ vựng | Kanji | Nghĩa tiếng Việt |
1 | なれます | 《慣れます,慣れる、慣れて》 | Quen |
2 | せいかつに~ | 生活に~ | quen (đời sống) |
3 | おちます | 《落ちます、落ちる、落ちて》 | Rơi xuống |
4 | に も つが~ | 荷物が~ | Rơi xuống (hàng hóa) |
5 | かけます | 《かける、かけて》 | Bao phủ, che kín lại |
6 | 「カバーを~」 | Bao phủ, che lại | |
7 | はっぴょうします | 《発表します、~する、~して》 | Phát biểu; công bố |
8 | おおきな | 大きな | ~ to |
9 | ちいさな | 小さな | ~ nhỏ |
10 | せいかつ | 生活 | Sinh hoạt, đời sống |
11 | かんそう | 感想 | Cảm tưởng |
12 | はなし | 話 | Câu chuyện |
13 | ひづけ | 日付 | ngày tháng |
14 | こと | Điều; chuyện | |
15 | ~の こと | Chuyện về ~ | |
16 | パイプ | Cái tẩu, ống dẫn ~ | |
17 | カバー | Vỏ bọc; bao bên ngoài | |
18 | なんでも | 何でも | Cái nào cũng |
19 | かなり | Khá | |
20 | ほとんど | Hầu hết | |
21 | くわしく | 詳しく | Chi tiết, một cách chi tiết |
22 | かんたん | 簡単 | Đơn giản |
23 | ぜったい | 絶対 | Tuyệt đối |
24 | とどきます | 《届きます、とどく、届いて》 | Chuyển tới |
25 | に も つが~ | 荷物が~ | Hàng hóa được chuyển tới |
26 | でます | 《出ます、出る、出て》 | Tham gia |
27 | し あ いに~ | 試合に~ | Tham gia trận đấu |
28 | ちょきんします | 《貯金します、~する、~して》 | Tiết kiệm |
29 | ふとります | 《太ります、太る、太って》 | Béo |
30 | やせます | 《痩せます、痩せる、痩せて》 | Gầy |
31 | すぎます | 《過ぎます、過ぎる、過ぎて》 | Quá, vượt quá |
32 | 7じを~ | 7時を~ | Quá 7 giờ |
33 | かたい | 硬い | Cứng |
34 | やわらかい | 軟らかい | Mềm |
35 | でんし | 電子 | Điện tử |
36 | けいたい~ | 携帯~ | Mang theo, xách theo |
37 | けんこう | 健康 | Sức khỏe |
38 | けんどう | 剣道 | Kiếm đạo |
39 | おきゃくさま | お客様 | Vị khách |
40 | とくべつ「な」 | 特別 | Đặc biệt |
41 | チャレンジします | Rèn luyện, thử thách, thử sức | |
42 | きもち | 気持ち | Tâm trạng, tình cảm |
43 | れきし | 歴史 | Lịch sử |
44 | きしゃ | 汽車 | Tàu hỏa |
45 | きせん | 汽船 | Tàu chạy bằng hơi nước |
46 | はこびます | 《運びます、運ぶ、運んで》 | Vận chuyển |
47 | とびます | 《飛びます、飛ぶ、飛んで》 | Bay |
48 | うちゅう | 宇宙 | Vũ trụ |
49 | ちきゅう | 地球 | Trái đất |
Từ và cụm từ trong từ vựng minna bài 36
~とか ~ nào đó
ところで Nhận tiện; à này (đứng đầu câu)
おかげさまで Nhờ trời
そうそう À này
できるだけ Cồ gắng hết sức
このごろ Thời gian gần đây, dạo này
~ずつ Từng
その ほうが~ Việc đó ~ thì hơn
Từ vựng số 1: なれる (慣れる) là quen, quen với cái gì
ví dụ quen với cuộc số ở Nhật: 日本の生活になれる
Khi mới sang Nhật thì người Nhật hay hỏi mình đã quen với cuộc sống ở Nhật hay chưa.
Sau đó chuyển chỗ làm, tới một thành phố mới, thì sau đó vài tuần người ta hỏi đã quen với cuộc sống ở đây chưa?
(các gian hàng, bày bán đồ ăn ở lễ hội ở Nhật)
Từ vựng số 11 かんそう (感想) là cảm tưởng
Ở Nhật khi ăn, uống một cái gì đó mới lạ. Lần đầu đi trải nghiệm gì đó,… thì người Nhật hay hỏi là cảm tưởng như thế nào?
đôi khi bạn sẽ thấy bị áp lực bởi những câu hỏi như vậy, vì thế bạn hãy chuẩn bị tâm lý để ứng xử những câu hỏi như thế nhé.
(Tập huấn cứu nạn khi xảy ra thiên tai ở Nhật)
2 Comments on “Từ vựng minna bài 36 – Minna no Nihongo – Dễ học, dễ nhớ”
Comments are closed.