Từ vựng minna bài 50 – Minna no Nihongo
(Nếu Bạn xem bằng điện thoại, thì hãy xoay ngang điện thoại để nhìn cho rõ nhé)
No | Từ vựng | Kanji | Nghĩa tiếng Việt |
1 | まいります | 参ります | Đi, đến (từ khiêm tốn của きます、いきます) |
2 | おります | 居ります | Ở (từ khiêm tốn của います) |
3 | いただきます | 頂きます | Ăn, uống, nhận (từ khiêm tốn của 食べます、のみます、も らいます) |
4 | もうします | 申します | Từ khiếm tốn của いいます |
5 | いたします | 致します | Làm (từ khiêm tốn します) |
6 | はいけんします | 拝見します | Xem, nhìn (từ khiêm tốn của みます) |
7 | ぞんじます | 存じます | Biết (từ khiêm tốn của しっています ) |
8 | うかがいます | 伺います | Nghe, hỏi (từ khiêm tốn của ききます) |
9 | ございます | ござる | Có (kính ngữ của あります、 います) |
10 | ~で ございます | Là (cách nói lich sự của です) | |
11 | おいそがしい | お忙しい | Bận (dùng cho người khác) |
12 | わたくし | 私 | Tôi (khiêm tốn của わたし) |
13 | みなさま | 皆様 | Quí vị |
14 | そうべつかい | 送別会 | Tiêc chia tay |
15 | ごしんせつ | ご親切 | Chu đáo, cẩn thận (dung cho ngươi khác) |
16 | ぶじに | 無事に | Bình an, vô sự |
17 | おめにかかります | お目にかかる | Gặp (từ khiêm tốn của 会います) |
18 | きんちょうします | 緊張します | Căng thẳng, lo lắng |
19 | ほうそうします | 放送します | Phát sóng |
20 | とります | 撮ります | Thu |
21 | ビデオに~ | Thu vào băng video | |
22 | かないます | Trở thành hiên thưc | |
23 | ゆめが~ | Giấc mơ trở thành hiện thực | |
24 | きょうりょくします | 協力します | Hợp tác |
25 | かんしゃします | 感謝します | Cảm ơn, cảm tạ |
26 | めいわくを かけます | Làm phiền | |
27 | ガイド | Người hướng dẫn, hướng dẫn viên du lich | |
28 | こうがい | 郊外 | Ngoại ô, ngoại thành |
29 | アルバム | Album | |
30 | さらいしゅう | 再来週 | Tuân sau nữa |
31 | さらいげつ | 再来月 | Tháng sau nữa |
32 | さらいねん | 再来年 | Năm sau nữa |
33 | えどとうきょうはくぶつかん | 江戸東京博物官 | Bảo tàng Edo Tokyo |
34 | しょうきん | 賞金 | Tiền thưởng |
35 | しぜん | 自然 | Tự nhiên, thiên nhiên |
36 | きりん | Hươu cao cổ | |
37 | ぞう | 像 | Con Voi |
38 | ころ | Khi, lúc | |
39 | 「お」れい | 「お」礼 | Cảm ơn |
40 | はいけい | 拝啓 | Kính gửi (từ đầu thư) |
41 | けいぐ | 敬具 | Kính thư (từ kết thúc của bức thư) |
42 | ミュンヘン | Địa danh của Đức |
Từ và cụm từ trong bài 50
ひとこと よろしいでしょうか。 Tôi nói vài lời có được không?
こころから 心から Từ tấm lòng
おげんきで いらっしゃいますか。 Anh (chi) có khỏe không ạ?
では/それでは Thế thì, Vậy thì
おいそがしい ところ お忙しい ところ Lúc các ông (bà) đang bận.
ごしゅっせき くださいまして、ありがとう ございます。 Cảm ơn sư tham gia cua quí vi.