Từ vựng N2 mimi kara oboeru unit 1- Danh từ 1~100

tu vung n2 mimi kara oboeru unit 1

Dưới đây là 100 danh từ đầu tiên trong từ vựng N2 mimi kara oboeru.

Sau số thứ tự là từ vựng bằng chữ hán

dòng thứ 2 là cách đọc từ vựng + nghĩa HÁN VIỆT + nghĩa tiếng Việt từ vựng

dòng thứ 3 là cách sử dụng, cách ghép từ vựng,..  ý nghĩa cách xem như sau

連: Các sử dụng từ, kết hợp từ
合:kết hợp với từ khác để thành từ mới
対:Từ có nghĩa đối lập
類:Ý nghĩa giống với từ khác
関:Từ vựng liên quan
慣:Biểu hiện thường dùng

1. 人生
じんせい NHÂN SINH Đời người, cuộc sống

連:_を送る、合:_経験、_観、類:一生、生涯

2. 人間

にんげん NHÂN GIAN Con người, nhân gian

合:_らしい、類:人、関:人類、 類:人物、慣:人間ができている

3.人
ひと NHÂN Con người
類:人間、人類

4.祖先
そせん TỔ TIÊN Tổ tiên
関:先祖、子孫

5.親戚
しんせき THÂN THÍCH Họ hàng, bà con
連:遠い_、類:親類、親族

6.夫婦
ふうふ PHU PHỤ Vợ chồng
連:_になる、お似合いの_、合:_愛、_仲、_げんか、関:夫妻、夫人

7.長男
ちょうなん TRƯỞNG NAM Trưởng nam
関:次男、三男、長女、次女、三女、末っ子

8.主人
しゅじん CHỦ NHÂN Chồng
対:従業員、関:マスター

9.双子
ふたご SONG TỬ Trẻ sinh đôi
類:双生児(そうせいじ)

10.迷子
まいご MÊ TỬ Trẻ lạc
連:_になる

11.他人
たにん THA NHÂN Người khác, người lạ, người ngoài

12.敵
てき ĐỊCH Kẻ thù, kẻ địch
連:_に回す、_味方に分かれる、合:油断大(ゆだんたい)_、_国、_地、_視する、対:味方

13.味方
〜がみかた(を)する VỊ PHƯƠNG Đồng minh, người cùng phe
連:_になる、_をする、対:敵

14.筆者
ひっしゃ BÚT GIẢ Tác giả
関:著者、作者、作家

15.寿命
じゅみょう THỌ MỆNH Tuổi thọ
連:_が伸びる、_を伸ばす、_が来る合:平均_

16.将来
しょうらい TƯƠNG LAI Tương lai
連:近い_、類:未来

17.才能
さいのう TÀI NĂNG Tài năng
連:_がある⇔ない、_が豊かだ、_に乏しい、_に恵まれる

18.能力
のうりょく NĂNG LỰC Năng lực
連:_がある⇔ない、_が高い⇔低い、_が上がる・を上げる、合:潜在_、知的_、試験_、開発_、 _給

19.長所
ちょうしょ TRƯỜNG SỞ Sở trường
連:_を伸ばす、_を生かす、対:短所、関:美点、取り柄

20.個性
こせい CÁ TÍNH Cá tính
連:_がある⇔ない、_を伸ばす、_が豊かだ、合:_的な

21.遺伝
〜がいでんする DI TRUYỀN Di truyền
合:_子

22. 動作
どうさ ĐỘNG TÁC Động tác
関:身振り、手振り

23.真似
〜をまね(を)する CHÂN TỰ Bắt chước
合:もの_、類:を模倣(を)する、関:をコピー(を)する

24. 睡眠
すいみん THỤY MIÊN Giấc ngủ
連:_をとる、_が深い⇔浅い、合:_時間、_不足、類:眠り、関:眠る、寝る

25. 食欲
しょくよく THỰC DỤC Cảm giác thèm ăn
連:_がある⇔ない、_がわく、_を満たす、合:_不振、_旺盛な

26. 外食
〜ががいしょくする NGOẠI THỰC Việc ăn ngoài
合:_産業

27. 家事
かじ GIA SỰ Việc nhà
関:炊事、洗濯、掃除、育児/子育て

28. 出産
〜をしゅっさんする XUẤT SẢN Sinh đẻ
合:_祝い、関:を産む

29. 介護
〜をかいご(を)する GIỚI HỘ Chăm sóc
合:_保険、在宅_、_福祉士、関:を世話(を)する

30. 共働き
〜がともばたらき(を)する CỘNG ĐỘNG Cả vợ và chồng đều đi làm
合:_世帯、類:共稼ぎ

31. 出勤
〜がしゅっきんする XUẤT CẦN Đi làm
合:_時間、休日_、時差_、対:が欠勤する、が退勤する、関:が登校する

32. 出世
〜がしゅっせ(を)する XUẤT THẾ Thành đạt, thành công trong cuộc sống

33. 地位
ちい ĐỊA VỊ Vị trí, địa vị
連:_が高い⇔低い、_が上がる⇔下がる、_が向上する、~_につく、_を得る⇔失う、合:社会的_、関:立場、身分

34. 受験
〜をじゅけん(を)する THỤ NGHIỆM Thi, thi cử
合:_勉強、_生、_者、_料、_票、関:を受ける

35. 専攻
〜をせんこうする CHUYÊN CÔNG Chuyên ngành
関:専門

36. 支度
〜がしたく(を)する CHI ĐỘ Chuẩn bị
合:身支度、類:を準備(を)する

37. 全身
ぜんしん TOÀN THÂN Toàn thân

38. しわ
しわ Nếp nhăn
連:_ができる、_がよる、_が伸びる・を伸ばす、_をとる、合:_くちゃ(な)

39. 服装
ふくそう PHỤC TRANG Trang phục
連:_にかまわない

40. 礼
れい LỄ Lễ nghĩa, quà/lời cảm ơn
連:に_を言う、類:おじぎ、類:礼儀

41. お世辞
おせじ THẾ TỪ Nịnh nọt, ca tụng
連:に_を言う、慣:お世辞にも~とは言えない

42. 言い訳
〜がいいわけ(を)する NGÔN DỊCH Lí do lí trấu, ngụy biện, biện hộ
類:が弁解(を)する、関:口実

43. 話題

わだい THOẠI ĐỀ Chủ đề
連:_になる、_にする、_にのぼる、_が豊富だ、関:トピック

44. 秘密
ひみつ BÍ MẬT Bí mật
連:_がもれる・をもらす、_を守る、に_を打ち明ける、合:_厳守

45. 尊敬
〜をそんけいする TÔN KÍNH Tôn trọng, kính trọng 連:_を集める、に_の念を抱く、合:_語、関:を敬う、敬意、敬語、謙譲

46. 謙遜
〜が/をけんそんする KHIÊM TỐN Khiêm tốn, khiêm nhường

47. 期待
〜をきたいする KỲ ĐÃI Mong chờ, hi vọng
連:_をかける、_に応える⇔_を裏切る、_が大きい、_に添う

48. 苦労
〜がくろうする KHỔ LAO Lo lắng, vất vả
連:に_をかける、_を重ねる

49. 意思/意志
いし/いし Ý CHÍ Ý chí, suy nghĩ
連:意志が固い、意志が強い⇔弱い、意志がある⇔ない、意志を示す、合:が意思表示(を)する

50. 感情
かんじょう CẢM TÌNH Tâm trạng, cảm xúc
連:_を出す⇔抑える、_に走る、合:_的な、対:理性

51. 材料
ざいりょう TÀI LIỆU Nguyên liệu
関:原料、素材、合:判断_、不安_

52. 石
いし THẠCH Đá
関:土、泥、砂、岩

53. ひも
ひも Sợi dây
連:_を結ぶ⇔ほどく、_で縛る、_でくくる、関:縄、ロープ、綱、鎖

54. 券
けん KHOÁN Vé
合:入場_、整理_、_売機、関:チケット、切符

55. 名簿
めいぼ DANH BỘ Danh sách
合:同窓会_、会員_

56. 表
ひょう BIỂU Bảng biểu
連:_に載る・_に載せる、合:表、関:グラフ、リスト

57. 針
はり CHÂM Kim, đinh
{時計/注射/ホチキス…}の針

58. 栓
せん XUYÊN Nắp, nút
連:_を抜く、に_をする、合:_抜き、類:ふた、連:_を閉める⇔開ける、_を緩める、合:水道_、ガス_、 消火_、元_

59. 湯気
ゆげ THANG KHÍ Hơi nước, khí
連:_が立つ

60. 日当たり
ひあたり NHẬT ĐƯƠNG Nơi có ánh mặt trời
連:_がいい⇔悪い

61. 空
から KHÔNG Trống , rỗng
合:空っぽの{さいふ/本棚/部屋/頭…}

62. 斜め
ななめ TÀ Nghiêng
合:ご機嫌_

63. 履歴
りれき LÍ LỊCH Lí lịch
合:_書、着信_

64. 娯楽
ごらく NGU LẠC Vui chơi, giải trí, tiêu khiển
合:_施設、_費

65. 司会
しかい TI HỘI Chủ trì, MC
合:_者

66. 歓迎
〜をかんげいする HOAN NGHÊNH Hoan nghênh
連:_を受ける、合:大_(を)する、_会

67. 窓口
まどぐち SONG KHẨU Cửa bán vé, quầy giao dịch

68. 手続き
〜がてつづき(を)する THỦ TỤC Thủ tục

69. 徒歩
とほ ĐỒ BỘ Đi bộ

70. 駐車
〜がちゅうしゃする TRÚ XA Đỗ xe
合:_場、_禁止、_違反、関:が停車する

71. 違反
〜がいはん(を)する VI PHẠM Vi phạm
合:スピード_、法律_、選挙_、関:が反する

72. 平日
へいじつ BÌNH NHẬT Ngày thường
対:土日、週末、祝祭日、休日

73. 日付
ひづけ NHẬT PHÓ Ngày tháng
合:_変更線、関:日時

74. 日中
にっちゅう NHẬT TRUNG Ban ngày
対:夜間

75. 日程
にってい NHẬT TRÌNH Lịch trình
合:_表、関:予定、スケジュール

76. 日帰り
ひがえり NHẬT QUY Đi về trong ngày
合:_旅行、関:一泊二日、二泊三日

77. 順序
じゅんじょ THUẬN TỰ Thứ tự
合:_よく、類:順番、順

78. 時期
じき THỜI KÌ Thời kì
連:_が早い⇔遅い、_がいい⇔悪い

79. 現在
げんざい HIỆN TẠI Hiện tại
対:過去、未来、類:今、合:[時点]+現在

80. 臨時
りんじ LÂM THỜI Tạm thời
合:_ニュース、_列車、_停車、_休業、_休校

81. 費用
ひよう PHÍ DỤNG Chi phí
連:_がかかる・をかける、_がかさむ、_を負担する、関:~費、~金、経費

82. 定価
ていか ĐỊNH GIÁ Giá cố định

83. 割引
〜をわりびき(を)する CÁT DẪN Giảm giá
関:を値引き(を)する、をまける、動:を割り引く

84. おまけ
〜をおまけ(を)する Quà tặng kèm
連:に_が付く・に_を付ける、類:景品

85. 無料
むりょう VÔ LIỆU Miễn phí
類:ただ、対:有料

86. 現金
げんきん HIỆN KIM Tiền mặt
合:_払い、_自動支払機、類:キャッシュ、関:ローン

87. 合計
〜をごうけいする HỢP KÉ Tổng cộng
合:_額、関:計

88. 収入
しゅうにゅう THU NHẬP Thu nhập
連:_がある⇔ない、_が高い⇔低い、_が上がる/を上げる、_が下がる、_を得る、合:臨時_、_源、高_、対:支出、関:年収、月収、所得

89. 支出
ししゅつ CHI XUẤT Chi phí, tiêu
連:_を抑える、_を削る、対:収入

90. 予算
よさん DỰ TOÁN Ngân sách
連:_を立てる、合:_案、関:決算

91. 利益
りえき LỢI ÍCH Lợi nhuận
連:_を得る、_が出る、_が上がる・を上げる、~の_になる、対:損失、損害、不利益、関:利害

92. 赤字
あかじ XÍCH TỰ Lỗ, thâm hụt
連:_になる、_が出る・_を出す、合:財政_、対:黒字

93. 経費
けいひ KINH PHÍ Kinh phí
連:に_がかかる・に_をかける、_がかさむ、合:_削減、必要_、類:コスト、関:費用

94. 勘定
〜をかんじょう(を)する KHÁM ĐỊNH Thanh toán 連:_が合う⇔合わない、類:を計算(を)する、類:会計、連:を_に入れる

95. 弁償
〜をべんしょう(を)する BIỆN THƯỜNG Bồi thường 関:を補償する、を賠償する

96. 請求
〜をせいきゅう(を)する THỈNH CẦU Yêu cầu
合:_書、関:を要求する

97. 景気
けいき CẢNH KHÍ Tình hình kinh tế
連:_がいい⇔悪い、合:好_⇔不_、関:経済状況、好況⇔不況

98. 募金
〜がぼきん(を)する MỘ KIM Quyên tiền, gây quỹ 合:共同_、街頭_

99. 募集
〜をぼしゅうする MỘ TẬP Tuyển dụng
関:を募る

100. 価値
かち GIÁ TRỊ Giá trị
連:_が高い⇔低い、_がある⇔ない、_が上がる⇔下がる、合:_観、_が合う⇔合わない

Ở trên là từ vựng N2 mimi kara oboeru Danh từ phần 1.

Chúc các bạn học tốt!

5/5 - (1 bình chọn)

About Đậu Bắp

Đậu Bắp là nickname của mình. Hiện mình ở Nhật với tư cách visa lao động(Kỹ sư). Tất cả những bài viết, chia sẻ trên TsukuViet.Com là những nội dung chân thực, chính xác. Cảm ơn Bạn đã theo dõi blog của mình.

Xem tất cả bài viết của Đậu Bắp →