Ngữ pháp N3 ~ついでに Nhân tiện
◈ Cấu trúc ngữ pháp
Nの /Vる/ Vた+ ついでに
◈ Ý nghĩa
Nhân tiện
◈ Cách sử dụng
Lúc làm việc gì đó, lợi dụng cơ hội đó làm một việc khác
◈ Ví dụ
銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか
(Nhân tiện đến ngân hàng anh gửi cho em lá thư này được không ạ?)
買い物のついでに本屋に寄った
(Tiện thể đi mua sắm, tôi đã ghé vào hiệu sách.)
散歩ついでに、ゴミを捨ててきてください。
(Nhân tiện đi dạo, hãy vứt rác đi nhé.)
駅に行くついでに、スーパーに寄ってお弁当を買ってきます。
(Nhân tiện đi đến ga, tôi sẽ ghé qua siêu thị và mua cơm hộp.)
ジョギングのついでに、公園で写真を撮った。
(Nhân tiện chạy bộ, tôi đã chụp một vài bức ảnh ở công viên.)
◈ Lưu ý
Việc làm sau ついでに là việc không phải là mục đích chính, nhưng nó có thể dễ dàng thực hiện cùng với việc chính mà không gây trở ngại.