Kể từ ngày bắt đầu sống ở Tsukuba trong vòng 14 ngày hãy tới làm thủ tục để chuyển tới thành phố Tsukuba
(Quy định là trong vòng 14 ngày, tuy nhiên quá số ngày này thì vẫn làm thủ tục nhập cư vào thành phố được)
Những loại giấy tờ cần thiết:
1. 本人確認書類 Loại giấy tờ xác nhận thân nhân ( VD: Thẻ ngoại kiều, Bằng lái xe, Hộ chiếu, Thẻ my number)
2. 転出証明書
(giấy chứng nhận chuyển khẩu – 転出証明書, được cung cấp bởi nơi ở cũ của bạn, bạn cần tới thành phố hay quận trước đây sinh sống để xin giấy này. Trong trường hợp không tiện lên thành phố, quận để xin giấy này thì có thể gọi điện tới và nhờ họ làm giúp, sau đó họ sẽ gửi qua đường bưu điện cho mình)
3.My number hoặc thẻ 通知カード
4.在留カード
5.委任状
Sau khi làm xong thủ tục chuyển địa chỉ tới Tsukuba thì sau đó cần làm những loại thủ tục liên quan đưới đây: (Tùy từng người mà có mục tương ứng cần phải thực hiện)
【Bảo hiểm sức khỏe quốc dân・Nenkin quốc dân】 (国民健康保険・国民年金)
Thủ tục | Đối tượng | Loại giấy tờ cần thiết | Bộ phận tiếp nhận |
国民健康保険 | Những ai tham gia bảo hiểm sức khỏe quốc dân của thành phố Tsukuba | Giấy xác nhận bản thân như thẻ ngoại kiều. | Phòng bảo hiểm sức khỏe quốc dân – Cửa tiếp nhận ⑦⑧⑨ ở tầng 1 |
国民年金 | Từ nước ngoài chuyển tới | 年金手帳 hoặc my number | Cửa tiếp nhận ⑥ |
【Gia đình có con nhỏ】
Thủ tục | Đối tượng | Giấy tờ cần thiết | Bộ phận tiếp nhận |
児童手当 | Những ai nhận trợ cấp | Con dấu
住民票 |
Cửa số ③ phòng Chính sách Trẻ em |
児童扶養手当 | Những ai nhận trợ cấp nuôi con | Con dấu | Cửa số ③ phòng Chính sách Trẻ em |
Marufuku | Con dấu | Cửa sô ④ phòng Nenkin | |
Học sinh tiểu học, trung học | Gia đình trẻ em, học sinh | Con dấu | Tầng 4, phòng Giáo Vụ |
【Đang mang bầu】
Thủ tục | Đối tượng | Giấy tờ cần thiết | Bộ phận tiếp nhận |
Marufuku | Người có chứng nhận Marufuku | Con dấu, giấy Marufuku | Cửa số ④ tầng 1 – phòng Y tế |
【Những ai có xe máy 50cc】
Thủ tục | Đối tượng | Giấy tờ cần thiết | Bộ phận tiếp nhận |
原付バイク | Người có xe gắn máy loại nhỏ | Con dấu, Giấy chứng nhận cấp biển số xe, Thẻ ngoại kiều | Tầng 2,
Phòng thuế thị dân – cửa ㉝ |