Ngữ pháp N2 ところを Trong lúc… vậy mà
◈ Cấu trúc ngữ pháp ところを Vる + ところを Aい + ところを Aな, Nの + ところを Động từ thể từ điển + ところを, tính từ đuôi い+ ところを Tính từ đuôi な và danh từ +の+ …
Read MoreTsuku Việt – Cuộc sống ở thành phố Tsukuba
Người Việt ở Tsukuba
◈ Cấu trúc ngữ pháp ところを Vる + ところを Aい + ところを Aな, Nの + ところを Động từ thể từ điển + ところを, tính từ đuôi い+ ところを Tính từ đuôi な và danh từ +の+ …
Read More◈ Cấu trúc ngữ pháp ところだった Vる + ところだった Vない + ところだった động từ thể từ điển hoặc động từ thể ない + với ところだった ◈ Ý nghĩa: 1 chút xíu nữa thì đã..rồi …
Read MoreKhi nào dùng が khi nào dùng は là cơn đau đầu của người mới học tiếng Nhật, với người học tới N3, N2 đi nữa đôi khi cũng bị …
Read MoreSắp tới mùa Xuân, mùa Xuân trời nắng ấm áp dần, thời tiết dễ chịu dần dần, khi đó các loài hoa nở, gió thổi, mang phấn hoa bay khắp …
Read MoreQuyển 2 sách Minna có 25 bài, từ bài 25 tới bài 50, học xong quyển 2 minna này thì sẽ đạt trình độ tương đương với N4, học chắc …
Read MoreVới người Việt học tiếng Nhật, có lẽ ai chập chững học từ chữ cái đầu tiên thì giáo trình tiếng Nhật minnano nihongo là cuốn sách đầu tiên mà …
Read MoreNgữ pháp N2 JPLT ◈ Cấu trúc Vてからでないと V[て-form]からでないと / てからでなければ Động từ chia ở thể Te ◈ Ý nghĩa: Nếu không phải là sau khi làm gì đó…. (Nếu …
Read MoreNgữ pháp N2 JPLT ◈ Cấu trúc ngữ pháp Vたかと思うと Vた + か と思うと / と思ったら Động từ chia ở thể quá khứ ◈ Ý nghĩa: Ngay sau khi/ vừa …thì ◈ …
Read MoreCấu trúc Vます + 次第 Ý nghĩa: Ngay sau khi … thì Cách sử dụng: Động từ thể ます bỏ ます + 次第, vế sau là động từ nữa. (わかります → わかり次第) …
Read More◈ Cấu trúc ngữ pháp て以来 Vて 以来 động từ thể て cộng với 以来(いらい) ◈ Ý nghĩa: Kể từ khi… ◈ Cách sử dụng: Mẫu câu Vて以来 có nghĩa …
Read More