Ngữ pháp N1 ~ばこそ chính vì điều đó nên mới trở nên như thế này
Cấu trúc: Động từ thể điều kiện ば + こそ tính từ đuôi い + こそ tính từ đuôi な, danh từ + であればこそ Ý nghĩa: Chính vì lý do …
Read MoreTsuku Việt – Cuộc sống ở thành phố Tsukuba
Người Việt ở Tsukuba
Cấu trúc: Động từ thể điều kiện ば + こそ tính từ đuôi い + こそ tính từ đuôi な, danh từ + であればこそ Ý nghĩa: Chính vì lý do …
Read Moreð¼Cấu trúc: N+すら ð¼Ý nghĩa: Ngay cả, thậm chí ð¼Cách dùng: mẫu ngữ pháp này sử dụng khi muốn nêu lên một ví dụ cực đoan, diễn tả ý nghĩa “ngay …
Read Moreð¼Cấu trúc: Vるや否や/や ð¼Ý nghĩa: vừa mới…xong thì.. ð¼Cách dùng: Diễn tả một hành động xảy ra gần như đồng thời với hành động trước đó. Mẫu này sử dụng …
Read MoreBia, rượu ở Nhật ngon còn phải nói. anh em Việt Nam có lẽ thích uống bia Asahi bạc khi uống say thì nói như thế nào được nhỉ say …
Read Morekhi cần nói không còn cách nào làm được nữa, không giải quyết được vấn đề thì mọi người hay nói bó tay rồi. Bó tay tiếng Nhật là gì? …
Read MoreNgữ pháp N2 ~つつ(も) hành động khác với suy nghĩ ◈ Cấu trúc ngữ pháp ~つつ(も) Vます + ~つつ(も) Động từ bỏ ます rồi cộng với ~つつ(も) ◈ Ý nghĩa Hành động khác …
Read MoreNgữ pháp N2 ~ことか thật là, biết bao, thật nhiều… ◈ Cấu trúc ngữ pháp ~ことか Vる + ~ことか Động từ thể từ điển cộng với ~ことか ◈ Ý nghĩa Thật là, biết …
Read MoreNgữ pháp N2 ~ことに rất… ◈ Cấu trúc ngữ pháp ~ことに Vる + ~ことに Vい/な + ~ことに Động từ thể từ điển, tính từ đuôi ii, đuôi na cộng với ~ことに ◈ Ý nghĩa …
Read MoreNgữ pháp N2 ~からといって Không phải cứ… ◈ Cấu trúc ngữ pháp ~からといって Vる + からといって Động từ dạng từ điển cộng với からといって ◈ Ý nghĩa Không phải cứ ◈ Cách …
Read MoreMục tiêu phát triển bền vững tiếng Anh là Sustainable Development Goals – SDG, còn được gọi là Mục tiêu toàn cầu, là mục tiêu phổ quát được thiết kế …
Read More