
Ngữ pháp N2 ~どころか・~どころではない Đâu mà, trái lại
Ngữ pháp N2 ~どころか・~どころではない Đâu mà, trái lại ◈ Cấu trúc ngữ pháp ~どころか・~どころではない N + ~どころか Vる + ~どころか A + ~どころか Danh từ, động từ thể từ điển, tình từ cộng với どころか ◈ …
Read MoreTsuku Việt – Cuộc sống ở thành phố Tsukuba
Người Việt ở Tsukuba
Ngữ pháp N2 ~どころか・~どころではない Đâu mà, trái lại ◈ Cấu trúc ngữ pháp ~どころか・~どころではない N + ~どころか Vる + ~どころか A + ~どころか Danh từ, động từ thể từ điển, tình từ cộng với どころか ◈ …
Read MoreNgữ pháp N2 ~はもちろん Đương nhiên rồi ◈ Cấu trúc ngữ pháp ~はもちろん N + はもちろん Danh từ cộng với はもちろん ◈ Ý nghĩa A là đương nhiên rồi, không những vậy mà …
Read MoreNgữ pháp N2 をはじめ(として) Trước tiên là… ◈ Cấu trúc ngữ pháp をはじめ(として) N + をはじめ(として) Danh từ cộng với をはじめ(として) ◈ Ý nghĩa Trước tiên là… đưa ra ví dụ điển …
Read MoreNgữ pháp N2 やら~やら Nào là ◈ Cấu trúc ngữ pháp やら~やら Vる+やら Vる+やら Aい+やら Aい+やら Aな+やら Aな+やら N+やら N+やら Động từ dạng thể điển, tính từ đuôi い、đuôi な, danh từ cộng …
Read MoreNgữ pháp N2 にしろ~にしろ、にせよ~にせよ cho dù, hay cho dù là,.. ◈ Cấu trúc ngữ pháp にしろ~にしろ、にせよ~にせよ Vる + にしろ~にしろ hoặc にせよ~にせよ N + にしろ~にしろ hoặc にせよ~にせよ Động từ dạng từ điển hoặc danh từ cộng với …
Read MoreNgữ pháp N2 からして Đơn cử ra một ví dụ ◈ Cấu trúc ngữ pháp からして N + からして Danh từ + からして ◈ Ý nghĩa Đơn cử ra một ví dụ …
Read MoreNgữ pháp N2 かのよう Như là, cứ như,.. ◈ Cấu trúc ngữ pháp かのよう Vる + かのよう N + かのよう Tính từ + かのよう Động từ dạng thể từ điển, danh từ, …
Read MoreNgữ pháp N2 のみならず Không chỉ cái này, mà cả cái khác ◈ Cấu trúc ngữ pháp のみならず Vる + のみならず Danh từ + のみならず Tính từ + のみならず ※ …
Read MoreNgữ pháp N2 はともかく Tạm thời chưa tính tới ◈ Cấu trúc ngữ pháp はともかく N (trợ từ) + はともかく Danh từ cộng với はともかく, có trường hợp thì sau …
Read MoreChống đẩy hay còn gọi là “hít đất” là động tác thể dục đơn giản để nâng cao sức khỏe cơ thể. Trước khi sang Nhật, có nhiều công ty …
Read More