
Ngữ pháp Minnano Nihongo bài 34
Trong ngữ pháp minnano nihongo bài 34 học chính về ngữ pháp とおりに và ngữ pháp あとで 1. Ngữ pháp とおりに Ý nghĩa: theo như…, theo đúng như… Cách dùng: …
Read MoreTsuku Việt – Cuộc sống ở thành phố Tsukuba
Người Việt ở Tsukuba
Trong ngữ pháp minnano nihongo bài 34 học chính về ngữ pháp とおりに và ngữ pháp あとで 1. Ngữ pháp とおりに Ý nghĩa: theo như…, theo đúng như… Cách dùng: …
Read MoreDưới đây là 100 danh từ đầu tiên trong từ vựng N2 mimi kara oboeru. Sau số thứ tự là từ vựng bằng chữ hán dòng thứ 2 là cách …
Read MoreThể mệnh lệnh tiếng Nhật là 命令形 (めいれいけい) Thể cấm đoán tiếng Nhật là 禁止形 (きんしけい) Cách chia động từ thể mệnh lệnh.(めいれいけい 命令形) Nhóm 1: chuyển đuôi 「u」 sang e …
Read More◈Cấu trúc ngữ pháp か ないかのうちに Vる + Vないかのうちに Động từ phía trước thể từ điển, động từ phía sau chia ở thể ない(nai) ◈ Ý nghĩa: Khi/vừa…thì ◈ …
Read MoreTrong ngữ pháp tiếng Nhật minna no nihongo bài 32 học chính về ngữ pháp nói lời khuyên trong tiếng Nhật và ngữ pháp かもしれません (kamoshiremasen) 1. Ngữ pháp nói …
Read MoreTrong ngữ pháp minnna no nihongo bài 31 học về thể ý chí tiếng Nhật. Thể ý chí là gì? Thể ý chí là thể ngữ pháp chia động từ …
Read More1. Ngữ pháp V てあります (diễn tả trạng thái, kết quả hành động với tha động từ) Để diễn tả sự tồn tại của đồ vật hay người nào đó, …
Read MoreTrong ngữ pháp minnnano nihong bài 29 học về ngữ pháp thể te diễn tả hành động, trạng thái đang diễn ra 1. Ngữ pháp V ています (ý nghĩa mới, …
Read MoreTrong tiếng Nhật minnano nihongo sơ cấp bài 28 học chính về 2 mẫu ngữ pháp ながら và ngữ pháp し、し cách nối 2 động từ trong tiếng Nhật. 1. …
Read MoreThể khả năng bài 27 tiếng Nhật sẽ học về thể khả năng trong tiếng Nhật, 1 thể động từ được sử dụng nhiều khi nói. Thể khả năng tiếng …
Read More