
Ngữ pháp Minnano Nihongo bài 10
1) N が あります/います (Cách thể hiện sự sở hữu (người và đồ vật) * Ý nghĩa: Có N * Cách dùng : – Hai động từ あります/います để chỉ sự …
Read MoreTsuku Việt – Cuộc sống ở thành phố Tsukuba
Người Việt ở Tsukuba
1) N が あります/います (Cách thể hiện sự sở hữu (người và đồ vật) * Ý nghĩa: Có N * Cách dùng : – Hai động từ あります/います để chỉ sự …
Read More1) N が あります/わかります N が好きです/嫌いです/上 手です/下手です * Cách dùng: – Trong những bài trước đã học trợ từ đi với động từ là を hoặc へ.Nhưng trong bài …
Read More1. Giới thiệu về tính từ trong tiếng Nhật な- Adj & い- Adj Tính từ trong tiếng Nhật bao gồm 2 loại: * Tính từ đuôi い: Có đuôi …
Read More1) N で V ます (Cách thể hiện làm gì đó bằng phương cách, công cụ gì) Trong đó : N: Danh từ chỉ phương tiện, công cụ で: trợ tự …
Read More1. N をV ます (Cách sử dụng động từ với trợ từ を ) * Trong đó: N: Danh từ (đối tượng của hành động) V: Tha động từ (ngoại …
Read More1. Nは ~月(がつ) ~日(にち)です。(Cách nói ngày tháng) * Ý nghĩa: N là ngày ~ tháng ~. ◈ Ví dụ: きょうは 七月八日 しちがつようかです。 Hôm0 nay là ngày mùng 8 tháng 7. あしたは …
Read More1. 今 いま~ 時 じ~ 分 ふん/ぷんです * Ý nghĩa: Bây giờ là ~ giờ ~ phút. * Cách dùng: – じ đặt sau số đếm, dùng chỉ giờ. – …
Read More1. ここ・そこ・あそこ は N ( địa điểm ) です * Ý nghĩa: Chỗ này/đó/kia là N * Cách dùng: – ここ、そこ、あそこ là các đại danh từ chỉ nơi chốn. – …
Read More1. Các từ chỉ thị 1) これ/それ/あれ は Nです * Ý nghĩa: Cái này/cái đó/cái kia là N * Cách dùng: – Đây là các danh từ chỉ thị. – …
Read More1. N1 は N2 です * Ý nghĩa: N1 là N2 * Cách dùng : – Danh từ đứng trước は là chủ đề hoặc chủ ngữ trong câu. – …
Read More