Ngữ pháp N2 につけ Cứ hễ, mỗi khi,…thì lại
◈ Cấu trúc ngữ pháp につけ Vるにつけ ◈ Ý nghĩa Cứ hễ, mỗi khi, mỗi lần… thì lại ◈ Cách sử dụng Sử dụng khi diễn tả khi làm gì …
Read MoreTsuku Việt – Cuộc sống ở thành phố Tsukuba
Người Việt ở Tsukuba
◈ Cấu trúc ngữ pháp につけ Vるにつけ ◈ Ý nghĩa Cứ hễ, mỗi khi, mỗi lần… thì lại ◈ Cách sử dụng Sử dụng khi diễn tả khi làm gì …
Read More◈ Cấu trúc ngữ pháp にわたって Nにわたって / にわたり ◈ Ý nghĩa Khắp…/ suốt…/ trải qua../ trong vòng… ◈ Cách sử dụng にわたって/にわたり diễn tả thời gian, thời hạn, không …
Read More◈ Cấu trúc ngữ pháp に先立ち Nに先立ち Danh từ + に 先立ち ◈ Ý nghĩa Trước khi ◈ Cách sử dụng Ngữ pháp に先立ち biểu hiện một cái gì đó được …
Read More◈ Cấu trúc ngữ pháp に際して にあたって Vる際して Nに際して Vるあたって Nにあったて ◈ Ý nghĩa Vào lúc, khi, … ◈ Cách sử dụng Sử dụng vào các dịp đặc biệt, trang …
Read More◈ Cấu trúc ngữ pháp ところを Vる + ところを Aい + ところを Aな, Nの + ところを Động từ thể từ điển + ところを, tính từ đuôi い+ ところを Tính từ đuôi な và danh từ +の+ …
Read More◈ Cấu trúc ngữ pháp ところだった Vる + ところだった Vない + ところだった động từ thể từ điển hoặc động từ thể ない + với ところだった ◈ Ý nghĩa: 1 chút xíu nữa thì đã..rồi …
Read MoreKhi nào dùng が khi nào dùng は là cơn đau đầu của người mới học tiếng Nhật, với người học tới N3, N2 đi nữa đôi khi cũng bị …
Read MoreQuyển 2 sách Minna có 25 bài, từ bài 25 tới bài 50, học xong quyển 2 minna này thì sẽ đạt trình độ tương đương với N4, học chắc …
Read MoreVới người Việt học tiếng Nhật, có lẽ ai chập chững học từ chữ cái đầu tiên thì giáo trình tiếng Nhật minnano nihongo là cuốn sách đầu tiên mà …
Read MoreNgữ pháp N2 JPLT ◈ Cấu trúc Vてからでないと V[て-form]からでないと / てからでなければ Động từ chia ở thể Te ◈ Ý nghĩa: Nếu không phải là sau khi làm gì đó…. (Nếu …
Read More