Ngữ pháp N2 ところだった một chút xíu nữa thì đã..rồi
◈ Cấu trúc ngữ pháp ところだった Vる + ところだった Vない + ところだった động từ thể từ điển hoặc động từ thể ない + với ところだった ◈ Ý nghĩa: 1 chút xíu nữa thì đã..rồi …
Read MoreTsuku Việt – Cuộc sống ở thành phố Tsukuba
Người Việt ở Tsukuba
◈ Cấu trúc ngữ pháp ところだった Vる + ところだった Vない + ところだった động từ thể từ điển hoặc động từ thể ない + với ところだった ◈ Ý nghĩa: 1 chút xíu nữa thì đã..rồi …
Read MoreNgữ pháp N2 JPLT ◈ Cấu trúc Vてからでないと V[て-form]からでないと / てからでなければ Động từ chia ở thể Te ◈ Ý nghĩa: Nếu không phải là sau khi làm gì đó…. (Nếu …
Read MoreNgữ pháp N2 JPLT ◈ Cấu trúc ngữ pháp Vたかと思うと Vた + か と思うと / と思ったら Động từ chia ở thể quá khứ ◈ Ý nghĩa: Ngay sau khi/ vừa …thì ◈ …
Read MoreCấu trúc Vます + 次第 Ý nghĩa: Ngay sau khi … thì Cách sử dụng: Động từ thể ます bỏ ます + 次第, vế sau là động từ nữa. (わかります → わかり次第) …
Read More◈ Cấu trúc ngữ pháp て以来 Vて 以来 động từ thể て cộng với 以来(いらい) ◈ Ý nghĩa: Kể từ khi… ◈ Cách sử dụng: Mẫu câu Vて以来 có nghĩa …
Read More◈ Cấu trúc ngữ pháp てはじめて Vて + はじめて ◈ Ý nghĩa: Sau khi làm gì đó thì bắt đầu ~ ◈ Cách sử dụng: Sử dụng mẫu câu てはじめて sau khi …
Read More◈ Cấu trúc ngữ pháp つつある Vます + つつある Động từ bỏ ます rồi cộng với つつある ◈ Ý nghĩa: Đang dần dần, đang…. ◈ Cách sử dụng: Ngữ pháp này thể …
Read More◈ Cấu trúc ngữ pháp 上で Vた + 上で N + の上で Động từ thể quá khứ た hoặc danh từ cộng の rồi kế hợp với 上で (うえで) ◈ Ý nghĩa Trước tiên …
Read More◈Cấu trúc ngữ pháp か ないかのうちに Vる + Vないかのうちに Động từ phía trước thể từ điển, động từ phía sau chia ở thể ない(nai) ◈ Ý nghĩa: Khi/vừa…thì ◈ …
Read More