Một số từ tiếng Nhật cửa miệng của người Nhật

Ga seiryu miharashi o nhat

どいて(doite): tránh ra

うせろ(usero): cút đi

でていけ: cút ra ngoài

くび: đuổi việc

ふられた: bị đá rồi

あきた: chán ngấy

よかった: thật tốt

めんどくさい: phiền hà

じゃあ:chà

たまに:thi thoảng

よく: thường, nhiều

ぜんぶ:toàn bộ

だらしない:bừa bộn

みっともない:khói coi

なさけない:mất mặt

もったいない:lãng phí

かつてない:chưa từng có

もうしぶんない:hết chỗ chê

どうしようもない:hết cách

みてみぬふりしないで:Đừng có nhắm mắt làm ngơ

時間をかせがないで: Đừng có mà câu giờ

お茶をにごさないで:đừng có đánh trống lảng

こまらせないでくれる:đừng làm khó tôi

口先だけ言わないで:Đừng chỉ có biết nói mà không làm

Đánh giá bài viết

About Đậu Bắp

Đậu Bắp là nickname của mình. Hiện mình ở Nhật với tư cách visa lao động(Kỹ sư). Tất cả những bài viết, chia sẻ trên TsukuViet.Com là những nội dung chân thực, chính xác. Cảm ơn Bạn đã theo dõi blog của mình.

Xem tất cả bài viết của Đậu Bắp →