Ngữ pháp N2 にて Tại, lúc, bằng,…
◈ Cấu trúc ngữ pháp にて
Vる + にて
N + にて
Động từ dạng thể từ điển, hoặc danh từ + にて
◈ Ý nghĩa
Tại, lúc, bằng,..
◈ Cách sử dụng
Sử dụng khi nói về thời gian, địa điểm.
◈ Ví dụ
1) 式は3階ホールにて行われます。
Buổi lễ diễn ra ở sảnh tầng 3
2) あと3時間ほどにて到着します。
Khoảng 3 tiếng sau là tới nơi
◈ Lưu ý