Ngữ pháp N2 ~はもとより việc này thì đương nhiên, việc khác cũng vậy…
◈ Cấu trúc ngữ pháp ~はもとより
Vる + はもとより
Động từ thể từ điển, tính từ đuôi ii, đuôi na cộng với ~ことに
◈ Ý nghĩa
Với việc này, thứ này thì đương nhiên, với việc khác, thứ khác cũng vậy.
◈ Cách sử dụng
Đi kèm với những từ chỉ ví dụ mà người nói nghĩ là đương nhiên. Vế sau là một ví dụ khác được thêm vào. Câu thường đi kèm với もđể thiện ý còn có khác nữa.
◈ Ví dụ
1. たばこは本人はもとより、周りの人にも害を及ぼす。
Thuốc lá đối với người hút thì đương nhiên, nhưng với cả những người xung quanh cũng có hại.
2. この学校は、教室内ではもとより教室の外でも禁煙を守ってください。
Ngôi trường này, trong lớp học thì đương nhiên, nhưng cả ngoài lớp học cũng hãy tuân thủ quy định cấm hút thuốc
◈ Lưu ý