Ngữ pháp N3 ~さえ…ば Chỉ cần

gữ pháp N3 ~さえ…ば Chỉ cần

Ngữ pháp N3 ~さえ…ば Chỉ cần

 

 Cấu trúc ngữ pháp

Vます + さえすれば/しなければ

Vて + さえいれば

A()く /A()で/Nで+ さえあれば/ さえなければ

 

 Ý nghĩa

Chỉ cần.. thì sẽ

 

 Cách sử dụng

Mẫu câu dùng để nói về điều kiện tối thiểu để thực hiện sự vật sự vật, nếu chỉ cần có… là có thể thực hiện…

 

 Ví dụ

日本に行きたいなら、パスポートさえあれば大丈夫です。

(Nếu bạn muốn đi Nhật, chỉ cần có hộ chiếu là đủ.)

 

この問題は簡単です。あなたが少し勉強さえすれば、すぐに解けます。

(Vấn đề này rất dễ. Nếu bạn chỉ cần học một chút, bạn sẽ giải quyết được ngay.)

 

お金さえあれば、世界中を旅行できます。

(Chỉ cần có tiền, bạn có thể du lịch khắp thế giới.)

 

このレストランは、予約さえすれば、すぐに席に案内してもらえます。

(Chỉ cần đặt chỗ, bạn sẽ được hướng dẫn đến bàn ngay lập tức.)

 

ダイエットを始めたいなら、食事に気をつけるさえすれば、すぐに結果が出ると思います。

(Nếu bạn muốn bắt đầu ăn kiêng, tôi nghĩ chỉ cần chú ý đến chế độ ăn uống là sẽ có kết quả ngay.)

 

 Lưu ý

 

Đánh giá bài viết