Ngữ pháp N3 ~せいだ/~せいで Chỉ tại, chỉ vì

Ngữ pháp N3 ~せいだ/~せいで Chỉ tại, chỉ vì

Ngữ pháp N3 ~せいだ/~せいで Chỉ tại, chỉ vì

 

 Cấu trúc ngữ pháp

V(普通形 )

な A な/である + せいだ/せいで

N の/である

A い

 

 Ý nghĩa

Chỉ vì, tại vì

 

 Cách sử dụng

Do nguyên nhân của vế trước mà dẫn tới 1 kết quả không tốt, mang tính tiêu cực, hoặc chỉ ra trách nhiệm thuộc về ai đó ( đổ lỗi)

 

 Ví dụ

私が失敗したのは、彼のせいだ

(Tôi thất bại là tại anh ấy)

 

電車が遅れたせいで、遅刻した

(Vì tàu chậm nên tôi đã đến muộn)

 

寝坊したせいで、バスに乗り遅れた。

(Vì ngủ quên nên tôi đã trễ chuyến xe buýt.)

 

最近忙しいせいで、友達に会う時間がない。

(Vì gần đây bận rộn nên tôi không có thời gian gặp bạn bè.)

 

この問題が解決しないのは、あなたのせいだ

(Việc vấn đề này không được giải quyết là do bạn.)

 Lưu ý

Đánh giá bài viết