Ngữ pháp N3 ~も…ば…も/~も…なら…も Cũng..mà…cũng
◈ Cấu trúc ngữ pháp
N1 も V ば N2 も Vる
N1 も A(い)けれ ば N2 も Aい
N1 も A(な) なら N2 も A(な)だ
N1 も N なら N2 も Nだ
◈ Ý nghĩa
Cũng…(mà)… cũng
◈ Cách sử dụng
Nêu 2 sự việc liên quan đến nhau, có thể là 2 sự việc tương phản hoặc tương đồng, Nếu N1 cũng thì N2 cũng
◈ Ví dụ
彼は勉強もできればスポーツもできる。
(Anh ấy học cũng được mà chơi thể thao cũng được)
動物が好きな人もいれば、嫌いな人もある
(Có người yêu mến động vật nhưng cũng có người ghét)
人の一生にはいい時もあれば悪いときもある。
(Đời người có những lúc tốt đẹp thì cũng có những lúc tồi tệ)
この町にはデパートもなければ大型スーパーもない。
(Cái thị trấn này không có cửa hàng bách hóa mà siêu thị to cũng không có.)
私は料理も下手なら、掃除も苦手です。
(Tôi thì nấu ăn cũng tệ mà dọn dẹp cũng không giỏi)
◈ Lưu ý