Ngữ pháp N3 ~も…ば…も/~も…なら…も Cũng..mà…cũng

Ngữ pháp N3 ~も…ば…も/~も…なら…も Cũng..mà...cũng

Ngữ pháp N3 ~も…ば…も/~も…なら…も Cũng..mà…cũng

 

 Cấu trúc ngữ pháp

N1 V  N2 Vる
N1 A(い)けれ N2 Aい
N1 A(な) なら N2 A(な)だ
N1 N なら N2 Nだ

 

 Ý nghĩa

Cũng…(mà)… cũng

 

 Cách sử dụng

Nêu 2 sự việc liên quan đến nhau, có thể là 2 sự việc tương phản hoặc tương đồng, Nếu N1 cũng thì N2 cũng

 

 Ví dụ

彼は勉強(できれスポーツできる。

(Anh ấy học cũng được mà chơi thể thao cũng được)

 

動物が好きな人いれ、嫌いな人ある

(Có người yêu mến động vật nhưng cũng có người ghét)

 

人の一生にはいい時あれ悪いときある。

(Đời người có những lúc tốt đẹp thì cũng có những lúc tồi tệ)

 

この町にはデパートなけれ大型スーパーない。

(Cái thị trấn này không có cửa hàng bách hóa mà siêu thị to cũng không có.)

 

私は料理下手なら、掃除苦手です。

(Tôi thì nấu ăn cũng tệ mà dọn dẹp cũng không giỏi)

 

 Lưu ý

 

Xem thêm: Ngữ pháp N3 ~と…た/~たら…た Khi thì/Trong khi đang thì

Đánh giá bài viết