Ngữ pháp N3 ~わけではない…Chưa hẳn là

Ngữ pháp N3 ~わけではない…Chưa hẳn là

Ngữ pháp N3 ~わけではない…Chưa hẳn là

 Cấu trúc ngữ pháp

(V・Aい)普通形

 N な/の/である               +  わけではない

 A な/である

 

 Ý nghĩa

Chưa hẳn là, không chắc là, không hẳn là…

 

 Cách sử dụng

Mẫu câu này dùng để phủ nhận một phần điều gì đó hoặc điều được ai đó nói trước đó.

 

 Ví dụ

お金があれば幸せになれるわけではない。

(Có tiền không có nghĩa là sẽ hạnh phúc.)

 

お金がないわけじゃなくて、ただ新しい車を買いたくないです。

(Không phải là không có tiền, chỉ không thích mua xe mới thôi)

 

納豆を食べられないわけではない、美味しくないと思います。

(Không phải không ăn được natto nhưng tôi thấy nó không ngon)

 

そんなに複雑(ふくざつ)なわけではないが、時間がかかるよ。

(Cũng không hẳn là phức tạp nhưng mà mất thời gian đấy.)

 

料理が作れないわけではないが、忙しいからあまり作らない。

(Không phải là tôi không biết nấu ăn, nhưng vì bận quá nên hầu như tôi không nấu.)

 

 Lưu ý

Văn viết: とは限らない

Đánh giá bài viết