Ngữ pháp N3 ~出す… Bắt đầu làm gì đó

Ngữ pháp N3 ~出す... Bắt đầu làm gì đó

Ngữ pháp N3 ~出す… Bắt đầu làm gì đó

 

 Cấu trúc ngữ pháp

Vます + 出す

 

 Ý nghĩa

Bắt đầu làm gì đó

 

 Cách sử dụng

Diễn tả hành động bắt đầu một cách vô cùng bất ngờ, ngoài dự đoán

 

 Ví dụ

彼はわたしの顔を見ると、突然笑い出した

(Anh ấy tự nhiên phá lên cười khi nhìn thấy khuôn mặt của tôi.)

 

母は綺麗な景色を見ると、突然にこにこし出した

(Mỗi lần mẹ tôi nhìn thấy phong cảnh đẹp thì tự nhiên lại mỉm cười.)

 

電池を入れ替えたら、おもちゃの車が急に動き出した

(Tôi chỉ vừa lắp pin xong thì chiếc ô tô đồ chơi đã đột nhiên chạy được.)

 

その冗談を聞いて、みんなが笑い出した

(Mọi người bắt đầu cười khi nghe câu chuyện cười đó.)

 

彼女はその曲を聞いた瞬間、歌い出した

(Cô ấy bắt đầu hát ngay khi nghe bài hát đó.)

 

 Lưu ý

 

Xem thêm: Ngữ pháp N3 ~通す… Suốt, làm đến cùng

Đánh giá bài viết