Ngữ pháp N3 ~通す… Suốt, làm đến cùng
◈ Cấu trúc ngữ pháp
Vます + 通す
◈ Ý nghĩa
Suốt, làm đến cùng
◈ Cách sử dụng
Làm việc gì đó cho đến khi kết thúc, hoàn thành nó, làm đến cùng.
◈ Ví dụ
彼は忍耐強く、最後までやり通す力がある。
(Anh ấy kiên nhẫn, nỗ lực làm đến cùng.)
私たちは一晩に映画を見通した。
(Chúng tôi đã xem phim suốt cả đêm.)
終電を逃して、駅から家まで2時間歩き通した。
(Bỏ lỡ chuyến tàu cuối cùng nên tôi đã đi bộ suốt 2 tiếng đồng hồ từ ga về nhà)
今日のハイキングは長かった。山頂まで3時間歩き通した。
(Đoạn đường đi bộ ngày hôm nay thật dài. Tôi đã đi bộ suốt 3 giờ mới đến đỉnh núi.)
夜中ずっと泣き通されて、一睡もすることができなかっ た。
(Tôi đã khóc suốt cả đêm nên không thể chợp mắt được tí nào.)
◈ Lưu ý
Xem thêm: Ngữ pháp N3 ~きる… Hết, toàn bộ