Ngữ pháp N3 ~ついでに Nhân tiện

Ngữ pháp N3 ~ついでに Nhân tiện

Ngữ pháp N3 ~ついでに Nhân tiện

 Cấu trúc ngữ pháp

Nの /Vる/ Vた+ ついでに 

 

 Ý nghĩa

Nhân tiện

 

 Cách sử dụng

Lúc làm việc gì đó, lợi dụng cơ hội đó làm một việc khác

 

 Ví dụ

銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか

(Nhân tiện đến ngân hàng anh gửi cho em lá thư này được không ạ?)

 

買い物のついでに本屋に寄った

(Tiện thể đi mua sắm, tôi đã ghé vào hiệu sách.)

 

散歩ついでに、ゴミを捨ててきてください。

(Nhân tiện đi dạo, hãy vứt rác đi nhé.)

 

駅に行くついでに、スーパーに寄ってお弁当を買ってきます。

(Nhân tiện đi đến ga, tôi sẽ ghé qua siêu thị và mua cơm hộp.)

 

ジョギングのついでに、公園で写真を撮った。

(Nhân tiện chạy bộ, tôi đã chụp một vài bức ảnh ở công viên.)

 

 Lưu ý

Việc làm sau ついでに là việc không phải là mục đích chính, nhưng nó có thể dễ dàng thực hiện cùng với việc chính mà không gây trở ngại.

Đánh giá bài viết