Ngữ pháp N3 ~という Nghe nói là
◈ Cấu trúc ngữ pháp
普通刑 + という
◈ Ý nghĩa
Nghe nói….
◈ Cách sử dụng
Được sử dụng để truyền đạt một thông tin, ý kiến hoặc tin đồn mà người nói đã nghe được từ một nguồn nào đó,
Văn phong trang trọng hơn một chút của ~だそうだ, hay sử dụng trong văn viết.
◈ Ví dụ
この辺りは昔、広い野原だったという。
(Nghe nói vùng này ngày xưa đã từng là cánh đồng.)
この祭りは村で古くから行われてきたという。
(Nghe nói lễ hội này đã có ở làng này từ rất lâu rồi.)
豆腐は1300年ぐらい前に中国から日本に伝わったという。
(Người ta nói rằng đậu phụ được du nhập từ Trung Quốc vào Nhật Bản cách đây khoảng 1300 năm.)
この町には、100年の歴史があるという。
(Nghe nói thị trấn này có lịch sử 100 năm.)
そのレストランはおいしいという話を聞いた。
(Nghe nói nhà hàng đó rất ngon.)