Ngữ pháp N3 ~によって… Vì

Ngữ pháp N3 ~によって... Vì

Ngữ pháp N3 ~によって… Vì

 

 Cấu trúc ngữ pháp

N + によって

 

 Ý nghĩa

Vì, lý do,…

 

 Cách sử dụng

Sử dụng chỉ nguyên nhân, lý do dẫn đến sự việc nào đó

Thường dùng trong văn viết, báo chí, thông báo

 

 Ví dụ

事件によって、交通が止まっています。

(Giao thông bị đình trệ do một sự kiện.)

台風によって、学校が休校になりました。

(Trường học đã nghỉ vì cơn bão.)

 

地震によって、ビルが壊れました。

(Tòa nhà bị hỏng vì động đất.)

 

台風によって、橋が壊れました。

(Cây cầu bị hỏng do bão.)

 

この事故は運転手の不注意によって起こりました。

(Tai nạn này xảy ra do sự bất cẩn của tài xế.)

 

 Lưu ý

 

Xem thêm: Ngữ pháp N3 ~によって… Bằng, thông qua

Đánh giá bài viết