◈ Cấu trúc ngữ pháp N5
N1 は N3 です。 N2 も N3 です。
◈ Ý nghĩa
N1 là N3, N2 cũng là N3.
N là danh từ, N1 – danh từ 1,N2- danh từ 2, N3 – danh từ 3
◈ Cách sử dụng
Khi nói 2 sự vật sự việc cùng là sự vật sự việc nào đó thì sử dụng mẫu câu này.
◈ Ví dụ
1) わたしはベトナムじんです。わたしのともだちもベトナムじんです。
Tôi là người Việt Nam. Bạn tôi cũng là người Việt Nam
2) わたしは サラリーマンです。あなたも サラリーマンですか。
Tôi là nhân viên công ty, Bạn cũng là nhân viên công ty phải không
◈ Lưu ý
も là trợ từ được sử dụng khi lặp lại những điều giống nhau.
Trong tiếng Anh có nghĩa là “also” “too”.