Ngữ pháp Minnano Nihongo bài 4
1. 今 いま~ 時 じ~ 分 ふん/ぷんです * Ý nghĩa: Bây giờ là ~ giờ ~ phút. * Cách dùng: – じ đặt sau số đếm, dùng chỉ giờ. – …
Read MoreTsuku Việt – Cuộc sống ở thành phố Tsukuba
Người Việt ở Tsukuba
1. 今 いま~ 時 じ~ 分 ふん/ぷんです * Ý nghĩa: Bây giờ là ~ giờ ~ phút. * Cách dùng: – じ đặt sau số đếm, dùng chỉ giờ. – …
Read More1. ここ・そこ・あそこ は N ( địa điểm ) です * Ý nghĩa: Chỗ này/đó/kia là N * Cách dùng: – ここ、そこ、あそこ là các đại danh từ chỉ nơi chốn. – …
Read More1. Các từ chỉ thị 1) これ/それ/あれ は Nです * Ý nghĩa: Cái này/cái đó/cái kia là N * Cách dùng: – Đây là các danh từ chỉ thị. – …
Read More1. N1 は N2 です * Ý nghĩa: N1 là N2 * Cách dùng : – Danh từ đứng trước は là chủ đề hoặc chủ ngữ trong câu. – …
Read More