
Ngữ pháp N3 ~ばかりではなく… Không chỉ mà còn
Ngữ pháp N3 ~ばかりではなく… Không chỉ mà còn ◈ Cấu trúc ngữ pháp V(普) な A な・である + ばかりではなく N/N である ◈ Ý nghĩa Không chỉ… mà còn… Ngoài việc …
Read MoreTsuku Việt – Cuộc sống ở thành phố Tsukuba
Người Việt ở Tsukuba
Ngữ pháp N3 ~ばかりではなく… Không chỉ mà còn ◈ Cấu trúc ngữ pháp V(普) な A な・である + ばかりではなく N/N である ◈ Ý nghĩa Không chỉ… mà còn… Ngoài việc …
Read MoreNgữ pháp N3 ~てばかりいる… Chỉ toàn làm ◈ Cấu trúc ngữ pháp Vて+ばかりいる ◈ Ý nghĩa Chỉ toàn làm( một việc gì đó) ◈ Cách sử dụng Được sử dụng …
Read MoreNgữ pháp N3 ~ばかり… Chỉ toàn ◈ Cấu trúc ngữ pháp N (+助詞) / V-る/ V-ている + ばかり ◈ Ý nghĩa Chỉ toàn, chỉ có,… ◈ Cách sử dụng Dùng trong trường …
Read MoreNgữ pháp N3 ~ないわけにはいかない… Buộc, đành phải ◈ Cấu trúc ngữ pháp V ない + わけにはいかない ◈ Ý nghĩa Đành phải, buộc phải, không thể không ◈ Cách sử dụng …
Read MoreNgữ pháp N3 ~わけにはいかない… Không thể ◈ Cấu trúc ngữ pháp V る + わけにはいかない ◈ Ý nghĩa Không thể( vì lý do nào đó) ◈ Cách sử dụng Mẫu …
Read MoreNgữ pháp N3 ~わけだ… Thế nên là ◈ Cấu trúc ngữ pháp (V・ A な)普 通形 N の/ N である/ N な + わけだ A な/ A なである ◈ Ý …
Read MoreNgữ pháp N3 ~として…Với tư cách, Như là ◈ Cấu trúc ngữ pháp N + として ◈ Ý nghĩa Với tư cách Như là ◈ Cách sử dụng ~として thường …
Read MoreNgữ pháp N3 ~にとって… Đối với ◈ Cấu trúc ngữ pháp N + にとって ◈ Ý nghĩa Đối với ◈ Cách sử dụng Được sử dụng để diễn tả sự …
Read MoreNgữ pháp N3 ~によって… Tuỳ vào ◈ Cấu trúc ngữ pháp N + によって ◈ Ý nghĩa Tuỳ vào, tuỳ theo,… ◈ Cách sử dụng Đây là cách dùng khi …
Read MoreNgữ pháp N3 ~によって… Vì ◈ Cấu trúc ngữ pháp N + によって ◈ Ý nghĩa Vì, lý do,… ◈ Cách sử dụng Sử dụng chỉ nguyên nhân, lý do …
Read More