Dịch bệnh corona gây ảnh hưởng lớn tới cuộc sống của mọi người. Để hiểu tivi, báo chí, thông báo về dịch bệnh corona ở Nhật thì việc học từ vựng covid bằng tiếng Nhật là cần thiết.
Dưới đây là những từ vựng corona bằng tiếng Nhật
新型コロナウィルス:Vi rút corna chủng mới
新型(しんがた)
隔離 (かくり) cách ly
自己隔離: (じこかくり) tự cách ly
陰性 (いんせい) âm tính
陽性 (ようせい) dương tính
感染 (かんせん) nhiễm bệnh
感染者 (かんせんしゃ) người nhiễm bệnh
自粛 (じしゅく): giữ khoảng cách, cẩn trọng khi ra ngoài
ロックダウン: lockdown lệnh phong tỏa
PCR検査: kiểm tra PCR
PCR(polymerase chain reaction) phản ứng chuỗi polymerase
オーバーシュート: overshoot vượt quá
クラスター: cluster cụm
ソーシャルディスタンス: social distance khoảng cách xã hội
濃厚接触者: tiếp xúc nhiều
入国規制 ( にゅうこくきせい)Hạn chế nhập cảnh
入国制限 ( にゅうこくせいげん) Hạn chế nhập cảnh
国境閉鎖 (こっきょうへいさ) đóng cửa biên giới
罹患 (りかん) mắc bệnh
患者 (かんじゃ) bệnh nhân
拡大 (かくだい) khuếch tán
接触 (せっしょく) tiếp xúc
潜伏 (せんぷく) ủ bệnh
潜伏期間 (せんぷくきかん) thời gian ủ bệnh
人混み (ひとごみ) tụ tập đám đông
嗽 (うがい) súc miệng
発熱 (はつねつ) sốt nhiệt
拡大 (かくだい) khếch tán diện rộng
倦怠感 (けんたいかん) mệt mỏi, uể oải, suy nhược
呼吸困難 (こきゅうこんなん) khó thở
感染者数 (かんせんしゃすう) số người nhiễm bệnh
肺炎 (はいえん) viêm phổi
流行地域 (りゅうこうちいき) vùng dịch
症状 (しょうじょう) tình trạng bệnh
殺菌 (さっきん) diệt khuẩn
予防 (よぼう) phòng tránh, dự phòng
対策 (たいさく) biện pháp
対応 (たいおう) đối ứng
Chúc mọi người vượt quá thời điểm khó khăn dịch bệnh này.