Động vật rất gần gũi với con người, đi sở thú ở Nhật hay đi công viên ở Nhật thì cũng nên biết những từ vựng động vật tiếng Nhật để còn biết gọi tên các con vật bằng tiếng Nhật.
Ở Tokyo có công viên Ueno có vườn bách thú 上野動物園 rất nổi tiếng. Mùa hoa anh đào, ngắm hoa anh đào công viên ueno sau đó vào vườn thú Ueno nữa thì quá tiện rồi.
Vé vào cổng vườn thú Ueno là 600 yên/ người.
Dưới đây là những từ vựng động vật tiếng Nhật:
Động vật tiếng Nhật là 動物(どうぶつ)
Côn trùng tiếng Nhật là 虫(むし)
Bọ, côn trùng tiếng Nhật là 昆虫(こんちゅう)
Con Kiến tiếng Nhật là 蟻(アリ)
Con Muỗi tiếng Nhật là 蚊(カ)
Con ruồi tiếng Nhật là 蝿(ハエ)
Con gián tiếng Nhật là ゴキブリ
Con ốc sên tiếng Nhật là 蝸牛(カタツムリ)
Con rết tiếng Nhật là 百足 (ムカデ)
Con ve sầu tiếng Nhật là 蝉 (セミ)
Con nhện tiếng Nhật là 蜘蛛 (クモ)
Con ong tiếng Nhật là 蜂(ハチ)
Con rái cá tiếng Nhật là 川獺 (かわうそ)
Con sâu bướm tiếng Nhật là 毛虫 (けむし)
Con chuồn chuồn tiếng Nhật là 蜻蛉 (トンボ)
Con giun đất tiếng Nhật là 蚯蚓 (ミミズ)
Con đom đóm tiếng Nhật là 蛍 (ホタル)
Con bướm tiếng Nhật là 蝶蝶 (チョウチョウ)
Con thằn lằn tiếng Nhật là 蜥蜴 (トカゲ)
Con tắc kè tiếng Nhật là 守宮 (ヤモリ)
Con đà điểu tiếng Nhật là 駝鳥 (だ ち ょ う)/(ダ チョウ)
Con Nhím tiếng Nhật là 山 荒 / 豪猪(や ま あ ら し)/(ヤ マ ア ラ シ)
Con Tê Tê tiếng Nhật là 穿山甲(せ ん ざ ん こ う)/(セ ン ザ ン コ ウ)
Con mèo tiếng Nhật là 猫 (ねこ)
Con chó tiếng Nhật là 犬 (いぬ)
Con lợn tiếng Nhật là 豚 (ぶた)
Lợn rừng tiếng Nhật là 猪(イノシシ)
Con Bò tiếng Nhật là 牛 (うし)
Con Gấu tiếng Nhật là 熊 (くま)
Con Gấu Trúc tiếng Nhật là パンダ
Con Chim tiếng Nhật là 鳥 (とり)
Con Thỏ tiếng Nhật là 兎 (うさぎ)
Con Gà tiếng Nhật là 鶏 (にわとり/ニワトリ
Con Cáo tiếng Nhật là 狐 (きつね)
Con Ngựa tiếng Nhật là 馬 (うま)
Con Cừu tiếng Nhật là 羊 (ひつじ)
Con Dê tiếng Nhật là やぎ (山羊)
Con Hà Mã tiếng Nhật là かば (河馬)
Con Hươu cao cổ tiếng Nhật là キリン (麒麟)
Con Chuột tiếng Nhật là ねずみ (鼠)
Con Khỉ tiếng Nhật là 猿 (さる)
Con Voi tiếng Nhật là 象 (ぞう)
Con Rắn tiếng Nhật là 蛇 (へび)
Con Hổ tiếng Nhật là 虎 (とら)
Con Nai tiếng Nhật là 鹿 (しか)
Con Ngựa Vằn tiếng Nhật là 縞馬 (しまうま) hoặc là ゼブラ
Con Nai sừng tiếng Nhật là ムース
(Khỉ tuyết ở suối nước nóng Nagano nổi tiếng Nhật Bản) hình ảnh tham khảo từ trên internet.
Con Sư Tử tiếng Nhật là ライオン Sư tử/lion
Con Tinh tinh tiếng Nhật là チンパンジ
Con Đười Ươi tiếng Nhật là 猩々 (しょうじょう)
Con Khỉ đột tiếng Nhật là ゴリラ
Con Rùa tiếng Nhật là 亀 (かめ/カメ)
Con Chuột túi tiếng Nhật là カンガルー
Con công tiếng Nhật là 孔雀 (くじゃく)
Con lạc đà tiếng Nhật là 駱駝 (らくだ)
Con Cá tiếng Nhật là 魚(さかな)
Con Mực tiếng Nhật là 烏賊(イカ)
Con Hàu tiếng Nhật là 牡蠣(カキ)
Con bào ngư tiếng Nhật là 鮑(アワビ)
Con Cua tiếng Nhật là 蟹(カニ)
Con cá sấu tiếng Nhật là 鰐(ワニ)
Con Ếch tiếng Nhật là 蛙(カエル)
Con Tôm Sú tiếng Nhật là 蝦 / 海老(エビ)
Con Báo tiếng Nhật là チーター
Con Tê giác tiếng Nhật là 犀(サイ)
Con chó sói tiếng Nhật là 狼(オオカミ)
Con Cò tiếng Nhật là 鶴(ツル)
Con chim ưng tiếng Nhật là 鷹(タカ)
Con hiều dâu tiếng Nhật là 鷲(ワシ)
Con cú mèo tiếng Nhật là 梟(フクロウ)
Con dơi tiếng Nhật là 蝙蝠(コウモリ)
Con thiên nga tiếng Nhật là 白鳥(ハクチョウ)
Con quạ tiếng Nhật là 烏 / 鴉(カラス)
Con chim bồ câu tiếng Nhật là 鳩(ハト)
Con chim sẻ tiếng Nhật là 雀(スズメ)
Con bạch tuộc tiếng Nhật là 蛸 / 章魚(タコ)
Con chim cánh cụt tiếng Nhật là ペンギン
Con cá heo tiếng Nhật là 海豚(イルカ)
Con cá voi tiếng Nhật là 鯨(クジラ)
Con cá mập tiếng Nhật là 鮫(サメ)