Từ vựng minna bài 17 – Minna no Nihongo – Dễ học, dễ nhớ

tu vung minna bai 17

Từ vựng minna bài 17 – Minna no Nihongo đầy đủ nhất

(Nếu xem bằng điện thoại, thì Bạn hãy xoay ngang điện thoại để nhìn cho rõ nhé)

STT Từ vựng Kanji Nghĩa tiếng Việt
1 わすれます 忘れます Quên
2 なくします 無くします Đánh mất
3 しんぱいします 心配します Lo, lo lắng
4 きをつけます 気をつけます Chú ý, cẩn thận, cảnh giác
5 くるまにきをつけます 車に気をつけます。 Cẩn thận với xe ô tô
6 とめます 止めます Ngừng, dừng lại, đỗ (xe)
7 かえします 返します Trả lại
8 はらいます 払います Trả, nộp tiền, đóng tiền
9 ぬぎます 脱ぎます Cởi (quần áo, giầy…)
10 さわります 触ります Sờ, mó tay, chạm tay
11 きかいにさわります 機械に触ります mó tay, chạm tay vào máy
12 でかけます 出かけます Đi ra ngoài
13 もっていきます 持って行きます Đem (cái gì) đi
14 もってきます 持って来ます Mang (cái gì) đến
15 ざんぎょうします 残業します Làm thêm
16 しゅっちょうします 出張します Đi công tác
17 たいせつ「な」 大切「な」 Quan trọng, quý giá
18 だいじょうぶ「な」 大丈夫「な」 Bền, chắc, khỏe
19 すごい Tuyệt vời, cực kỳ, giỏi
20 あぶない 危ない Nguy hiểm
21 おと Tiếng động, âm thanh
22 ロボット Người máy
23 きょか 許可 Sự cho phép (danh từ)
24 スイッチ Công tắc điện, cái chuyển mạch
25 クーラー Máy điều hòa, máy lạnh
26 ヒーター Máy điều hòa, lò sưởi
27 もんだい 問題 Câu hỏi, vấn đề
28 こたえ 答え Câu trả lời
29 きんえん 禁煙 Cấm hút thuốc lá
30 「けんこう」ほけんしょう 「健康」保険証 Giấy bảo hiểm [sức khỏe]
31 かぜ 風邪 Cảm cúm
32 ねつ Sốt
33 「お」ふろ 「お」風呂 Bồn tắm
34 「お」ふろにはいる 「お」風呂に入る Đi tắm
35 うわぎ 上着 Áo khoác
36 したぎ 下着 Đồ lót

Một số từ và cụm từ trong tiếng Nhật minna bài 17

~までに      Đến khi ~, đến ~ (chỉ thời hạn)

ですから       Vì vậy, cho nên (đứng đầu câu)

だめです。        Không được

どうしましたか。 Có chuyện gì vậy? Sao vậy?

「~が」 痛いたいです。 Đau [ ~]

のど Họng

お大事(だ い じ)に。 Nhanh chóng bình phục nhé! (dùng để chúc người ốm chóng khỏi)

Ở trên là toàn bộ từ mới, cụm từ trong từ vựng minna bài 17 – nihongo

Xem thêm: Từ vựng minna bài 16

5/5 - (2 bình chọn)

About Đậu Bắp

Đậu Bắp là nickname của mình. Hiện mình ở Nhật với tư cách visa lao động(Kỹ sư). Tất cả những bài viết, chia sẻ trên TsukuViet.Com là những nội dung chân thực, chính xác. Cảm ơn Bạn đã theo dõi blog của mình.

Xem tất cả bài viết của Đậu Bắp →

One Comment on “Từ vựng minna bài 17 – Minna no Nihongo – Dễ học, dễ nhớ”

Comments are closed.