Từ vựng minna bài 43 – Minna no Nihongo – Dễ học, dễ nhớ

tu vung minna bai 43

Từ vựng minna bài 43 – Minna no Nihongo

(Nếu Bạn xem bằng điện thoại, thì hãy xoay ngang điện thoại để nhìn cho rõ nhé)

No Từ vựng Kanji Nghĩa tiếng Việt
1 なくなります 亡くなります Hết, mất
2 「ガソリンが~」 Hết xăng
3 あずけます 預けます Giữ
4 むかえます 迎えます Đón
5 じょうぶ「な」 丈夫 Bền
6 すばらしい 素晴らしい Tuyệt vời
7 だんボール 段ボール Thùng Các tông
8 コインロッカー Tủ đựng đồ
9 Lửa
10 ガソリン Xăng
11 おもいで 思い出 Kỉ niệm
12 ボート Thuyền
13 ふえます 増えます Tăng
14 ゆしゅつが~ 輸出が~ Xuất khẩu tăng
15 へります 減ります Giảm
16 ゆしゅつが~ Xuất khẩu giảm
17 あがります 上がります Tăng lên
18 ねだんが~ Giá cả tăng lên
19 きれます 切れます Cắt
20 ひもが~ 紐が~ Cắt dây
21 とれます 取れます Tuột
22 ボタンが~ Tuột cúc áo
23 おちます 落ちます Rơi
24 にもつが~ 荷物が~ Rơi hành lý
25 へん「な」 Biến đổi
26 幸せ「な」 幸せ Hạnh phúc
27 つまらない Chán
28 だんぼう 暖房 Điều hòa nóng
29 れいぼう 冷房 Điều hòa mát
30 センス Năng khiếu
31 かいいん 会員 Hội viên
32 てきとう「な」 適当 Thích hợp
33 ねんれい 年齢 Tuổi tác
34 しゅうにゅう 収入 Thu nhập
35 そのうえ その上 Hơn nữa
36 ばら Hoa hồng
37 ドライブ Lái xe

Từ cụm từ trong từ vựng minna no nihongo bài 43

わあ Ồ! (từ cảm thán)

~のほう Phía ~

いまにも 今にも Ngay bây giờ

本当に きて よかったです。 Thật hài lòng khi đến đây.

いい 思い出に なります。 Đây sẽ là một kỉ niệm tốt đẹp.

  Xem thêm: Từ vựng minna no nihongo bài 42

 

Từ vựng số 8: コインロッカー là tủ đựng đồ

Ở Nhật ở các nhà ga tàu điện, sân bay, điểm du lịch,… thì nhiều nơi có đặt tủ đựng đồ. Vì những nơi đó có mọi người có nhu cầu gửi đồ tạm thời nhiều. Để gửi đồ ở đây rất đơn giản, cho tiền vào, mở được cửa tủ, cho đồ vào tủ, rồi khóa lại cầm chìa khóa, tới khi cần lấy đồ thì tới mở tủ lấy đồ là xong, rất tiện lơi.

Phí gửi ở tủ đồ ở các nhà ga là khác nhau, phụ thuộc vào đồ bạn to hay nhỏ, bạn có nhu cầu gửi lâu hay nhanh, nhưng cũng không quá cao chỉ vài trăm yên 1 lần gửi mà thôi

tu dung do o nhat

(Hình ảnh 1 tủ đồ ở Nhật, có đánh số, khe cho tiền xu vào)

 

Từ vựng số 10: ガソリン là xăng

Giá xăng ở Nhật khá rẻ, hiện tại tháng 10/2020 giá xăng ở Nhật là 127 yên/ 1 lít (tùy từng cây xăng, có cây rẻ cây đắt, nhưng trung bình khoảng 127 yên/ 1 lít) tính ra tiền Việt thì 1 lít xăng ở Nhật khoảng 26,000 đồng.

Đa số các cây xăng ở Nhật là tự phụ vụ (セルフ) tự vào đổ xăng, khi gặp trục trặc gì thì có nhân viên hỗ trợ.

những cây xăng tự phục vụ thì thường rẻ hơn cây xăng có nhân viên đổ từ 1, 2 yên/ 1 lít

 

Từ vựng số 28, 29

暖房 だんぼう Điều hòa nóng

冷房 れいぼう Điều hòa mát, lạnh

Ở Nhật khi đi thuê phòng, dù căn phòng đó có 1 phòng ngủ, hay 2, 3 phòng ngủ đi nữa, thì thường tối thiểu là có 1 điều hòa. Vì là ở xứ lạnh nên điều hòa ở Nhật hầu hết đều là điều hòa 2 chiều, nóng – lạnh.

5/5 - (1 bình chọn)

About Đậu Bắp

Đậu Bắp là nickname của mình. Hiện mình ở Nhật với tư cách visa lao động(Kỹ sư). Tất cả những bài viết, chia sẻ trên TsukuViet.Com là những nội dung chân thực, chính xác. Cảm ơn Bạn đã theo dõi blog của mình.

Xem tất cả bài viết của Đậu Bắp →