Từ vựng Minna no Nihongo tiếng Nhật bài 1
Từ vựng minna bài 1 được trình bày bởi 3 cột, cột đầu viết bằng Hiragana, cột 2 viết bằng Kanji, cột 3 là nghĩa tiếng Việt của từng từ.
(nếu Bạn xem bằng điện thoại, thì xoay ngang điện thoại để nhìn cho dễ nhé)
わたし | 私 | Tôi (ngôi thứ nhất số ít) |
わたしたち | 私たち | Chúng tôi, chúng ta…(ngôi thứ nhất số nhiều) |
あなた | Bạn, ông, bà, anh, chị, cô, chú (ngôi thứ hai số ít) | |
あなたがた | Các bạn, các anh, các chị…(ngôi thứ hai số nhiều) | |
ひと | 人 | Người |
あのひと | Người ấy, người kia | |
かた | 方 | (cánh nói lịch sự của 人) vị |
あのかた | (cánh nói lịch sự của あの人) vị đó, vị kia | |
みなさん | 皆さん | Các bạn, các anh, các chị, mọi người… |
~さん | Ông ~, Bà ~, Anh ~, Chị ~,…..(đi kèm theo tên, dùng để gọi tên người khác một cách lịch sự) |
|
Hà さん | (cô/chị/bạn) Hà | |
~ちゃん | (đi kèm theo tên, dùng để gọi các bé gái thay cho さん) | |
Bống ちゃん | Bé Bống | |
~くん | (đi kèm theo tên, dùng để gọi các bé trai thay cho さん) | |
しんくん | Bé Shin | |
~じん | (đi kèm theo tên nước ) người nước ~ | |
ベトナムじん ベトナム人 | Người Việt Nam | |
せんせい | 先生 | Thầy giáo (cô giáo), giáo viên (không dùng để chỉ nghề nghiệp, đi kèm với tên để gọi giáo viên (VD: Nam 先生→ thầy Nam) |
きょうし | 教師 | Nhà giáo, giáo viên (dùng để chỉ nghề nghiệp, dùng khi giới thiệu nghề nghiệp của mình (tôi làm nghề giáo viên) |
がくせい | 学生 | Học sinh, sinh viên (nói chung) |
かいしゃいん | 会社員 | Nhân viên công ty nói chung (dùng để chỉ nghề nghiệp) |
しゃいん | 社員 | nhân viên của một công ty cụ thể (VD: Docomo の社員) |
ぎんこういん | 銀行員 | nhân viên ngân hàng (nghề nghiệp) |
いしゃ | 医者 | Bác sỹ (nghề nghiệp) |
けんきゅうしゃ | 研究者 | Nhà nghiên cứu (nghề nghiệp) |
ぎじゅつしゃ | 技術者 | Kỹ sư エンジニア |
けんしゅうせい | 研修生 | Tu nghiệp sinh |
だいがく | 大学 | Đại học |
せんもん | 専門 | Chuyên môn |
でんき | 電気 | Điện、 điện lực |
だれ | Ai | |
どなた | ( cách nói lịch sự của だれ) là người nào | |
~さい | ~歳 | ~ tuổi |
なんさい | 何歳 | Mấy tuổi? |
おいくつ | Bao nhiêu tuổi (hỏi lịch sự hơn 何歳) | |
はい | Vâng, dạ, ừ | |
かいわ | 会話 | Hội thoại |
しつれいですが | Xin lỗi, tôi xin thất lễ | |
おなまえは? | Tên bạn là gì? | |
はじめまして。 | 初めまして | Xin chào anh (dùng khi lần đầu tiên gặp mặt) |
どうぞ よろしく [おねがいします] | Từ nay mong anh giúp đỡ | |
こちらは ~さんです。 | Đây là anh (chị)…..
(dùng khi giới thiệu người khác) |
|
~から きました。 | (tôi) đến từ …….. | |
にほんから きました。 | Tôi đến từ Nhật Bản |
Tên một số nước trên thế giới bằng tiếng Nhật
アメリカ | Mỹ |
イギリス | Anh |
インド | Ấn Độ |
インドネシア | Indonesia |
マレーシア | Malaysia |
かんこく | Hàn Quốc |
タイ | Thái |
ちゅうごく (中国) | Trung Quốc |
フィリピン | Philipin |
ドイツ | Đức |
フランス | Pháp |
にほん(日本) | Nhật Bản |
フランス | Pháp |
ブラジル | Brazil |
ベトナム | ベトナム |
Ở trên là toàn bộ từ vựng minnna bài 1
Xem thêm: Từ vựng minna bài 2
Bài 1 tiếng Nhật Minna nói về những câu chào hỏi, giới thiệu bản thân. Ví dụ như giới thiệu tên, tuổi, nghề nghiệp, tới từ đâu – đất nước nào,…
Trong văn hóa Nhật, việc chào hỏi, giới thiệu bản thân diễn ra thường xuyên
ví dụ: Vào công ty, giới thiệu gặp mặt,…
Việc chuẩn bị nội dung để giới thiệu về bản thân mình sẽ rất hữu ích, đôi khi bạn nhận được đề nghị giới thiệu về bản thân mình. Nếu không có sự chuẩn bị thì khả năng sẽ bị, bị động trong giao tiếp.
Cách chào hỏi của người Nhật
Trong văn hóa Nhật, cúi chào đúng tác phong đó như sau: Người đứng thẳng lưng, hai tay thẳng, để tay thẳng với đường kẻ chỉ của quần. tùy theo mức độ cúi đầu, thể hiện có 3 cách cúi chào như sau
🌸 会釈(えしゃく) Cúi chào: Cúi nghiêng góc khoảng 15 độ
🌸 敬礼( けいれい) Chào cung kính: Cúi đầu góc khoảng 30 độ
🌸最敬礼(さいけいれい) Cúi đầu kính trọng: Cúi đầu góc khoảng 45 độ.
Để nhớ từ vựng nhanh, và nhớ lâu thì việc học văn hóa Nhật cũng là rất cần thiết bạn nhé.
Cùng nhau cố gắng học tiếng nhật minna nhé.
2 Comments on “Từ vựng minna bài 1 – Minna no Nihongo – Dễ học, dễ nhớ”
Comments are closed.