Từ vựng N2 mimi kara oboeru unit 2- Động từ 101~220

tu vung n2 mimi kara oboeru unit 2

Trong bài 2 từ vựng mimi kara oboeru là về động từ, sẽ học từ động từ số 101 tới động từ số 220

Sau số thứ tự là từ vựng bằng chữ hán

dòng thứ 2 là cách đọc từ vựng + nghĩa HÁN VIỆT + nghĩa tiếng Việt từ vựng

dòng thứ 3 là cách sử dụng, cách ghép từ vựng,..  ý nghĩa cách xem như sau

連: Các sử dụng từ, kết hợp từ
合:kết hợp với từ khác để thành từ mới
対:Từ có nghĩa đối lập
類:Ý nghĩa giống với từ khác
関:Từ vựng liên quan
慣:Biểu hiện thường dùng

101. 好む
〜をこのむ HẢO Thích
対:を嫌う、類:を好く
※受身で使う→好かれる、関:好きな、名:好み

102. 嫌う
〜をきらう HIỀM Ghét
対:を好く、対:を好む、関:嫌いな

103. 願う
〜をねがう NGUYỆN Ước nguyện, nhờ vả
名:願い、名:お願い

104. 甘える
〜があまえる CAM Nũng nịu, nhõng nhẽo
関:を甘やかす、名:甘え

105. かわいがる
〜をかわいがる Yêu mến, yêu thương

106. 気付く
〜がきづく KHÍ PHÓ Nhận ra
関:気を失う、意識を取り戻す

107. 疑う
〜をうたがう NGHI Nghi ngờ
連:良識を_、対:を信じる、
慣:目を_、名:疑い→_を持つ、_がある⇔ない

108. 苦しむ
〜がくるしむ KHỔ Đau khổ, chịu đựng
連:理解に_、名:苦しみ、〈他〉を苦しめる

109. 悲しむ
〜をかなしむ BI Buồn, thương xót
対:を喜ぶ、名:悲しみ

110. がっかりする
〜ががっかりする Thất vọng

111. 励ます
〜をはげます LỆ Động viên, cổ vũ
関:を激励する、名:励まし

112. うなずく
〜がうなずく Gật đầu

113. 張り切る
〜がはりきる TRƯỚNG THIẾT Hăm hở, háo hức

114. 威張る
〜がいばる UY TRƯỚNG Kiêu ngạo

115. 怒鳴る
〜がどなる NỘ MINH Gào, hét
合:を怒鳴りつける、怒鳴り声

116. 暴れる
〜があばれる BẠO Nổi giận, nổi sung
合:が大暴れする

117. しゃがむ
〜がしゃがむ Ngồi xổm
合:がしゃがみ込む

118. どく
〜がどく Tránh ra

119. どける
〜をどける Tránh xa, dẹp ra, rời đi

120. かぶる
〜をかぶる Đội

121. かぶせる
〜をかぶせる Phủ
関:にぬれぎぬを着せる

122. かじる
〜をかじる Nhai, cắn, biết một chút

123. 撃つ
〜をうつ KÍCH Bắn
{銃/大砲…}を撃つ

124. 漕ぐ
〜をこぐ TÀO Chèo thuyền, đạp xe
{船/ブランコ…}をこぐ

125. 敷く
〜をしく PHU Trải, lát, đặt
合:敷きぶとん、敷物、風呂敷

126. つぐ
〜をつぐ Đổ, rót, tưới
合:をつぎ足す、関:を注ぐ

127. 配る
〜をくばる PHỐI Phân phát
類:を配布する、を配付する、合:気配り、に_をする、_がある⇔ない

128. 放る
〜をほうる PHÓNG Bỏ mặc, ném, quăng
合:を放り出す、を放り投げる
関:を投げる、を投げ出す

129. 掘る
〜をほる QUẬT Đào, khai quật

130. まく
〜をまく Rải, gieo hạt
慣:自分でまいた種、合:をばらまく

131. 計る/測る/量る
〜をはかる KẾ/LƯỢNG/TRẮC Đo, đếm thời gian/ Đo độ dài, độ sâu, tốc độ/ Đo cân nặng, thể tích, dung tích
類:を計測する、類:を測定する、類:を測量する

132. 占う
〜をうらなう CHIÊM Bói
名:占い、[名詞]+占い、星占い、血液型占い

133. 引っ張る
〜をひっぱる DẪN TRƯƠNG Lôi, kéo

134. 突く
〜をつく ĐỘT Đâm, chọc

135. 突き当たる
〜がつきあたる ĐỘT ĐƯƠNG Đi đến cuối đường
名:突き当たり

136. 立ち止まる
〜がたちどまる LẬP CHỈ Dừng lại

137. 近寄る
〜がちかよる CẬN KÍ Tiếp cận, tới gần
類:が近づく、合:近寄りがたい: (người) khó gần

138. 横切る
〜がよこぎる HOÀNH THIẾT Băng qua, xuyên qua

139. 転ぶ
〜がころぶ CHUYỂN Ngã, chuyển biến xấu
合:が寝転ぶ

140. つまずく
〜がつまずく Ngã, vấp, xảy chân
名:つまずき

141. ひく
〜をひく Chèn, đè, tông phải
※車/電車にひかれる

142. おぼれる
〜がおぼれる Đuối nước, chìm đắm, say mê
{酒/賭け事…}におぼれる

143. 痛む
〜がいたむ THỐNG Đau
名:痛み

144. かかる
〜がかかる Bị, chịu
病気にかかる

145. 酔う
〜がよう TÚY Say
名:酔い→_が回る、_が覚める
合:二日酔い、が酔っ払う
合:乗り物酔い、船酔い、酔い止め(の薬)
類:うっとりする
{酒/車/船/飛行機/歌/成功…}に酔う

146. 吐く
〜をはく THỔ Khạc, nôn, thở
対:を吸う、合:を吐き出す
慣:弱音を吐く、本音を吐く

147. 診る
〜をみる CHẨN Khám
類:を診察する

148. 見舞う
〜をみまう KIẾN VŨ Thăm bệnh
名:見舞い、{災害/災難…}に見舞われる
※受け身形で使うことが多い。

149. 勤める
〜がつとめる CẦN Làm việc
合:勤め先、勤め口、勤め人(にん)、が/を勤め上げる
類:が勤務する、名:勤め→_に出る、_をやめる

150. 稼ぐ
〜をかせぐ GIÁ Kiếm tiền
名:稼ぎ→_がいい⇔悪い、合:出稼ぎ
連:点を_、時間を_

151. 支払う
〜をしはらう CHI PHẤT Trả tiền
類:を払う、名:支払い

152. 受け取る
〜をうけとる THỤ THỦ Nhận
名:受け取り

153. 払い込む
〜をはらいこむ PHẤT VÀO Trả, nộp
関:を払う、名:払い込み→_用紙

154. 払い戻す
〜をはらいもどす PHẤT LỆ Trả lại
名:払い戻し

155. 引き出す
〜をひきだす DẪN XUẤT Rút tiền, kéo ra, lấy ra
名:引き出し

156. もうかる
〜がもうかる Có lợi nhuận, sinh lời

157. もうける
〜をもうける Kiếm lợi, có lời
名:もうけ

158. 落ち込む
〜がおちこむ LẠC VÀO Cảm thấy mệt mỏi, buồn bã, suy sụp
名:落ち込み

159. 売れる
〜がうれる MẠI Bán chạy
名:売れ行き→_がいい⇔悪い、合:売れっ子

160. 売り切れる
〜がうりきれる MẠI THIÉT Bán sạch, bán hết
名:売れ切れ

161. くっ付く
〜がくっつく PHÓ Dính vào, bám vào
関:が付く

162. くっ付ける
〜をくっ付ける PHÓ Đính vào, dán vào
関:を付ける

163. 固まる
〜がかたまる CỐ Cứng lại, đông lại
名:固まり

164. 固める
〜をかためる CỐ Củng cố, làm cứng lại

165. 縮む
〜がちぢむ SÚC Co lại, rút lại
合:が縮み上がる、対:が伸びる、名:縮み
慣:身が縮む

166. 縮まる
〜がちぢまる SÚC Rút ngắn lại
対:が伸びる

167. 縮める
〜をちぢめる SÚC Làm ngắn, rút ngắn
対:を伸ばす
慣:身を縮める、命を縮める

168. 沈む
〜がしずむ TRẦM Chìm, buồn bã, ủ rũ
合:浮き沈み、対:が浮く、が浮かぶ
関:沈没する、対:が昇る

169. 沈める
〜をしずめる TRẦM Đánh chìm, lặn

170. 下がる
〜がさがる HẠ Hạ xuống, được kéo xuống
合:がぶら_

171. 下げる/提げる
〜をさげる/さげる HẠ/ĐỀ Giảm bớt, hạ, đeo, treo 合:をぶら_

172. 転がる
〜がころがる CHUYỂN Lăn
合:が転がり落ちる
類:が転げる→転げ落ちる、転げ回る、笑い転げる
合:が寝転がる

173. 転がす
〜をころがす CHUYỂN Làm cho lăn

174. 傾く
〜がかたむく KHUYNH Bị nghiêng
名:傾き

175. 傾ける
〜をかたむける KHUYNH Nghiêng, ngoảnh cổ, lắng nghe
慣:耳を傾ける

176. 裏返す
〜をうらがえす LÍ PHẢN Lật ngược lại
類:ひっくり返す、名:裏返し
〈自〉が裏返る

177. 散らかる
〜がちらかる TÁN Vương vãi, lung tung

178. 散らかす
〜をちらかす TÁN Vứt lung tung, bày bừa

179. 散らばる
〜がちらばる TÁN Rải rác, lung tung
類:が散乱する

180. 刻む
〜をきざむ KHẮC Thái, khắc, đục
関:を彫刻(を)する

181. 挟まる
〜がはさまる HIỆP Bị kẹp vào

182. 挟む
〜をはさむ HIỆP Kẹp vào, nói leo
慣:に口を挟む

183. つぶれる
〜がつぶれる Bị phá sản, bị nghiền nát
類:が倒産す
慣:{顔/面子}がつぶれる

184. つぶす
〜をつぶす Làm hỏng, phá vỡ, giết thời gian
合:踏み_、握り_、押し_
連:チャンスを_、連:時間を_
慣:{顔/面子}をつぶす

185. へこむ
〜がへこむ Lõm xuống, chán nản
名:へこみ

186. ほどける
〜がほどける Được tháo ra, được nới lỏng ra, được giải quyết
類:がとける

187. ほどく
〜をほどく Tháo, cởi, giải quyết vấn đề
類:をとく

188. 枯れる
〜がかれる KHÔ Héo, tàn, úa

189. 枯らす
〜をからす KHÔ Làm héo

190. 傷む
〜がいたむ THƯƠNG Bị hỏng, thương tích
名:傷み→_が早い、_が激しい

191. 湿る
〜がしめる THẤP Ẩm ướt, ỉu
合:湿り気、湿っぽい
関:湿気、湿度、が乾燥する
名:湿り

192. 凍る
〜がこおる ĐÔNG Đông cứng, đóng băng
関:氷

193. 震える
〜がふるえる CHẤN Run rẩy
合:が震え上がる
名:震え

194. 輝く
〜がかがやく HUY Tỏa sang, rực rỡ
名:輝き

195. あふれる
〜があふれる Tràn đầy

196. 余る
〜があまる DƯ Còn lại, dư thừa
名:余り

197. 目立つ
〜がめだつ MỤC LẬP Nổi bật
※副詞:目立って

198. 見下ろす
〜をみおろす KIẾN HẠ Nhìn xuống
対:を見上げる

199. 戦う
〜がたたかう CHIẾN ĐẤU Đánh nhau, chiến tranh, cạnh tranh
類:が/を、が戦争する
関:武力、武器
関:{決勝/優勝/選挙/地上}戦
類: 闘争する、名:戦い、闘い

200. 敗れる
〜がやぶれる BẠI Thua, bị đánh bại
類:が負ける、が敗北する、〈他〉を破る

201. 逃げる
〜がにげる ĐÀO Chạy trốn
類:が逃亡する

202. 逃がす
〜をにがす ĐÀO Thả ra, phóng thích
関:を逃す(のがす)、を見逃す

203. 戻る
〜がもどる LỆ Quay lại
類:が引き返す、が帰る

204. 戻す
〜をもどす LỆ Trả lại
連:白紙に_
類:を吐く

205. はまる
〜がはまる Khớp, bị kẹt, mê, ghiền
合:が当てはまる

206. はめる
〜をはめる Cài vào, lắp vào, đeo vào
合:を当てはめる

207. 扱う
〜をあつかう TRÁP Sử dụng, xử lí, đối xử
類:を取り扱う
名:扱い→[人]+扱い(子ども扱い、老人扱い、病人扱い)

208. 関わる
〜がかかわる QUAN Liên quan
類:が関係する、関係がある
名:関り→_がある/ない

209. 目指す
〜をめざす MỤC CHỈ Hướng đến, nhằm vào
類:をねらう、関:目標

210. 立つ
〜がたつ LẬP Đi, xuất phát
類:が出発する

211. 迎える
〜をむかえる NGHÊNH Chào đón
名:迎え

212. 持てる
〜がもてる TRÌ Có khả năng, được yêu mến, được ưa chuộng
※もてる(được yêu mến)はひらがなで書く

213. たとえる
〜をたとえる Ví như, so với
名:たとえ

214. 努める
〜がつとめる NỖ Nỗ lực, cố gắng

215. 務まる
〜がつとまる VỤ Được đảm nhiệm, được phụ trách

216. 務める
〜をつとめる VỤ Đảm nhiệm, phụ trách
名:務め→_を果たす

217. 取り消す
〜をとりけす THỦ TIÊU Hủy
類:をキャンセルする
名:取り消し

218. 終える
〜をおえる CHUNG Kết thúc
〈自・他〉終わる
対:を始める

219. 呼びかける
〜が/をよびかける HÔ Gọi, kêu gọi
名:呼びかけ

220. 呼び出す
〜をよびだす HÔ XUẤT Triệu tập, gọi ra
名:呼び出し

Đánh giá bài viết

About Đậu Bắp

Đậu Bắp là nickname của mình. Hiện mình ở Nhật với tư cách visa lao động(Kỹ sư). Tất cả những bài viết, chia sẻ trên TsukuViet.Com là những nội dung chân thực, chính xác. Cảm ơn Bạn đã theo dõi blog của mình.

Xem tất cả bài viết của Đậu Bắp →