Từ vựng xây dựng Tiếng Nhật – cơ bản nhất

tu uvung xay dung tieng nhat

Gần đây đơn hàng sang Nhật làm việc về xây dựng ngày càng tăng, nhu cầu sang Nhật làm việc nghề xây dựng ở trong nước cũng rất lớn. Để làm việc trong ngành xây dựng không chỉ cần sức khỏe tốt, mà cũng cần hiểu biết về những từ vựng xây dựng Tiếng Nhật để thuận tiện trong công việc.

Ở Nhật làm việc áp lực cao, làm việc xây dựng thì ở ngoài trời, thời tiết khắc nghiệt, làm cho cơ thể mệt mỏi. Khi người Nhật nói mà mình không hiểu thì họ rất dễ nổi nóng, sẽ gây ảnh hưởng tới tâm lý và công việc của chúng ta.

Vậy nên việc nắm vững từ vựng xây dựng trong tiếng Nhật là cần thiết để làm việc tốt ở Nhật Bản.

Dưới đây là danh sách những từ vựng ngành xây dựng

(Nếu xem bằng điện thoại, Bạn hãy xoay ngang điện thoại để xem cho dễ nhé)

STT Từ vựng Kanji Nghĩa tiếng Việt
1 ドライ壁 vách thạch cao
2 ドライバー Tu vít/ Tuốc nơ vít
3 ナット bu lông
4 のこぎり cưa cầm tay
5 のみ cái đục
6 パイプレンチ ống cờ lê
7 はしご thang
8 はりがね 針金 dây kẽm
9 プラスドライバー Vít ba ke
10 ブリキ sắt thiếc
11 ブルドーザー Xe ủi đất
12 ベニヤ板 gỗ dán
13 ペンキ sơn
14 ペンキはけ Cọ
15 ペンキローラー cây lăn sơn
16 ペンキ入れ Mâm chứa sơn nước
17 ペンチ cái kìm
18 ボルト Cái then, cái chốt cửa
19 まきじゃく 巻尺 thước dây
20 丸のこ máy cưa tròn
21 やねいた 屋根板 tấm gỗ làm mái nhà
22 弓のこ Cưa sắt
23 ワイヤーストリッパー kềm cắt, bấm cáp
24 ブレーカー Máy dập, máy nghiền
25 チップソー Máy phay (dụng cụ cắt gỗ)
26 電動かんな Máy bào điện động
27 土台 Móng nhà
28 土間 Sàn đất
29 ドリル Mũi khoan, máy khoan, khoan
30 げんば 現場 Công trường, nơi thực hiện công việc
31 はがらざい 羽柄材 Vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà
32 Cột, trụ
33 自動かんな盤 Máy bào tự động
34 測る Đo đạc
35 Jō- Đơn vị đo chiều dài (jyo = shaku = /m =.m)
36 Ken- Đơn vị đo chiều dài (ken = .m)
37 クレーン cần cẩu
38 フック móc
39 レンガ gạch
40 セメント xi-măng
41 いた 板 ván
42 ブルドーザー xe ủi đất
43 ロード・ローラー xe lu
44 フォークリフト xe nâng
45 ダンプカー xe ben
46 ておしぐるま 手押し車 xe cút kít
47 ヘルメット mũ bảo hộ
48 さくがんき 削岩機 máy khoan đá
49 ようせつ こう 溶接工 thợ hàn
50 ようせつき 溶接機 máy hàn
51 あしば 足場 giàn giáo
52 移動式クレーン Cần cẩu di động
53 延長コード dây nối thêm
54 おの rìu
55 金づち búa
56 かんな dụng cụ bào gỗ
57 空気ドリル khoan khí nén
58 くぎ đinh
59 こて cái bay
60 コンクリート bê tông
61 ざいもく 材木 gỗ
62 シャベル cái xẻng
63 スパナ cờ lê
64 だんねつざい 断熱材 vật liệu cách nhiệt
65 チェーン dây xích
66 電気ドリル Máy khoan điện
67 動力式サンダー máy chà nhám

Ở trên là những từ vựng xây dựng tiếng Nhật cơ bản, ban đầu nắm những từ vựng cơ bản, sau đó sang Nhật làm việc dần dần sẽ sử dụng từ vựng thuần thục. Cũng như ở Việt Nam bên Nhật mọi người cũng từ nhiều vùng các nhau tới, nên sẽ có giọng địa phương, từ địa phương, ban đầu sẽ hơi bỡ ngỡ, nhưng dần quen hết.

từ vựng xây dựng tiếng Nhật

(Hình trên là công trường xây dựng khu nhà ở cạnh nơi mình đang ở (thành phố Tsukuba) )

Nghề xây dựng thì ở đâu cũng vất vả và là nghề nặng nhọc. Tuy nhiên bên Nhật sử dụng nhiều máy móc nên cũng dỡ phần nào. Ngoài ra ở Nhật mùa hè nóng cũng thôi rồi, không khác gì Việt Nam.

Những người làm việc ngoài trời nắng dễ bị say nắng, bên này gọi là 熱中症 (ねっちゅうしょう) nhưng nếu uống đủ nước, đội mũ đi nắng thì sẽ hạn chế được say nắng ở Nhật. Nên không có gì quá lo lắng cả.

Chúc mọi người thành công với cuộc sống ở Nhật.

Đánh giá bài viết

About Đậu Bắp

Đậu Bắp là nickname của mình. Hiện mình ở Nhật với tư cách visa lao động(Kỹ sư). Tất cả những bài viết, chia sẻ trên TsukuViet.Com là những nội dung chân thực, chính xác. Cảm ơn Bạn đã theo dõi blog của mình.

Xem tất cả bài viết của Đậu Bắp →