Trong bài 6 từ vựng mimi kara oboeru là về Phó từ, Liên từ, sẽ học từ vựng số 511 tới 580
Sau số thứ tự là từ vựng bằng chữ hán
dòng thứ 2 là cách đọc từ vựng + nghĩa HÁN VIỆT + nghĩa tiếng Việt từ vựng
dòng thứ 3 là cách sử dụng, cách ghép từ vựng,.. ý nghĩa cách xem như sau
連: Các sử dụng từ, kết hợp từ
合:kết hợp với từ khác để thành từ mới
対:Từ có nghĩa đối lập
類:Ý nghĩa giống với từ khác
関:Từ vựng liên quan
慣:Biểu hiện thường dùng
511. 最も
もっとも TỐI Nhất
類:一番
512. ほぼ
Hầu hết, gần như
※「だいたい→ほとんど→おおよそ→ほぼ」の順にかたい表現になる
513. 相当
そうとう TƯƠNG ĐƯƠNG Khá là, đáng kể
類:かなり
514. 割に/割と/割り合い(に/と)
わりに/わりと/わりあい(に/と) CÁT Tương đối 類:比較的
515. 多少
たしょう ĐA THIỂU Ít nhiều, một chút
※「ちょっと→少し→少々/多少」の順にかたい表現になる
516. 少々
しょうしょう THIỂU Một chút
517. すべて
Mọi thứ, toàn bộ
類:全部、みんな
518. 何もかも
なにもかも HÀ Tất cả, cái gì cũng
類:すべて、全部
519. たっぷり
Đầy ắp
①合:愛情_、栄養_、自信_類:たくさん、いっぱい、十分
②類:ゆったりした
520. できるだけ
Cố gắng hết sức, trong khả năng có thể
関:なるべく
521. 次第に
しだいに THỨ ĐỆ Dần dần
類:徐々に、少しずつ、だんだん
522. 徐々に
じょじょに TỪ Dần dần, chầm chậm, thong thả
類:次第に、少しずつ、だんだん
523. さらに
Hơn nữa, thêm một lần nữa
※「もっと」より「さらに/いっそう/一段と」のほうがかたい表現。
①類:もう一度、重ねて、②類:その上
524. 一層
いっそう NHẤT TẦNG Hơn hẳn, hơn một bậc
類:もっと、さらに
525. 一段と
いちだんと NHẤT ĐOẠN Hơn hẳn
類:さらに、いっそう、もっと
526. より
Hơn
類:さらに、もっと
527. 結局
けっきょく KẾT CỤC Kết cục
528. ようやく
Cuối cùng thì
類:やっと、ついに
529. 再び
ふたたび TÁI Lại một lần nữa
※「もう一度」より「再び/再度」のほうが硬い表現。
530. たちまち
Ngay lập tức
類:すぐに
531. 今度
こんど KIM ĐỘ Lần này, lần tới, tiếp theo
①類:今回、このたび ※現在のことを表す。
②類:このたび ※近い未来のことを表す。
③類:次、次回
532. 今後
こんご KIM HẬU Sau này, từ nay về sau
533. 後(に)
のち(に) HẬU Sau đó
534. まもなく
まもなく Sắp, chẳng bao lâu nữa
① ※文の初めにくる
②前に動詞のテ形がくる 、類:もうすぐ、すぐに
535. そのうち(に)
そのうち(に) Không lâu sau, không lâu nữa
類:やがて
536. やがて
Chẳng mấy chốc, sắp sửa
①類:間もなく②類:そのうち(に)
537. いずれ
Một ngày nào đó
※いつか分からないが、将来」という意味。
538. 先ほど
さきほど TIÊN Vừa lúc nãy
※「さっき」よりかたい表現
539. とっくに
Lâu rồi
※会話的な表現
(慣) とっくの昔
540. すでに
Đã, đã rồi
類:もう
※「すでに」のほうがかたい表現。
対:いまだに、まだ
541. 事前に
じぜんに SỰ TIỀN Truớc
合:事前連絡 類:前もって、あらかじめ
対:事後に〈→事後報告〉
542. 当日
とうじつ ĐƯƠNG NHẬT Ngày hôm đó
合:_券 関:前日、翌日
543. 当時
とうじ ĐƯƠNG THỜI Khi ấy, thuở ấy
544. 一時
いちじ NHẤT THỜI Nhất thời, tạm thời
545. 至急
しきゅう CHÍ CẤP Khẩn cấp
合:大_
546. 直ちに
ただちに TRỰC Ngay lập tức
① 類:すぐに ②類:直接
547. 早速
さっそく TẢO TỐC Nhanh chóng, không 1 chút chần chừ
類:すぐに
548. いきなり
Bất ngờ, bất thình lình
類:急に、突然
549. 常に
つねに THƯỜNG Lúc nào cũng, luôn luôn
類:いつも
※「常に」のほうがかたい表現。
550. 絶えず
たえず TUYỆT Luôn, liên tục
類:しょっちゅう、始終
※「しょっちゅう」より「絶えず/始終」のほうが硬い表現。
551. しばしば
Thường xuyên, hay
類:しょっちゅう、たびたび
※「しょっちゅう→たびたび→しばしば」の順にかたい表現になる。
552. たびたび
Nhiều lần, thường xuyên
類:しょっちゅう、しばしば
553. しょっちゅう
Thường xuyên, hay
※会話的な表現 類:たびたび、しばしば
554. たまに
Thỉnh thoảng, đôi khi
※「たまたま」とは意味が違う。
類:ときどき
555. めったに
Hiếm khi
※否定的な表現といっしょに使う。
556. にこにこ/にっこり
にこにこする/にっこりする Cười mỉm
557. にやにや/にやりと
にやにやする/にやりとする Cười đểu, cười nham hiểm
558. どきどき/どきりと
どきどきする/どきりとする Hồi hộp, giật mình
559. はらはら
はらはらする (rơi) lác đác, lo lắng, thấp thỏm
560. かんかん
Bừng bừng nổi giận, chói chang
合:_照り
561. びしょびしょ/びっしょり
Ướt sũng
562. うろうろ
うろうろする Lòng vòng, quanh quẩn
関:がうろつく
563. のろのろ
のろのろする Chầm chậm, chậm chập
合:_運転〈イ形〉のろい
564. ふらふら
ふらふらする Hoa mắt, choáng váng, lảo đảo, loạng choạng
関:がふらつく
565. ぶらぶら
ぶらぶらする Lang thang, lảng vảng, đung đưa
関:がぶらつく
566. したがって
Do đó, vì vậy
567. だが
Thế nhưng, tuy nhiên
※「だけど→でも/けれども→しかし/だが」の順にかたい表現。
568. ところが
Tuy nhiên
※後件には予想外の事実が来る。
569. しかも
Hơn nữa
① 類:その上
②類:それも
※「しかも」のほうがかたい表現。
570. すると
Tức thì, do đó
571. なぜなら
Bởi vì là
※書き言葉。文末には「から」を使う。
類:なぜかというと、どうしてかというと
572. だって
Vì, chỉ là
※会話的な表現。
573. 要するに
ようするに YÉU Tóm lại
類:つまり
574. すなわち
Có nghĩa là, tức là
類:つまり
※「すなわち」のほうがかたい表現。
※「すなわち」には「つまり」や「要するに」のように、前に言ったことをまとめる働きはない。
575. あるいは
Hoặc là, có lẽ là
①類:または ※「あるいは」のほうがかたい表現。
②※文末は「かもしれない」となることが多い。
類:もしかすると ※「あるいは」のほうがかたい表現。
576. さて
Và sau đây, thế thì
※次のことを始めるときに使う。
577. では
Vậy thì, ngay sau đây
①※前置きの後、本題に入るときに使う。
②※会話的に表現では「じゃ」になる。
578. ところで
Nhân tiện
※話題を変えるときに使う。
類:それはそうと
579. そう言えば
そういえば NGÔN Nói đến đây thì chợt nhớ ra là
※それまでの話から、新しく連想したことを言うときに使う。
580. ただ
Vỏn vẹn, chỉ là
※主な内容に、逆接的、例外的なことを付け加えるときに使う。
Ở trên là từ vựng về bài 6, xem từ vựng bài 7 về Động từ: Động từ mimikakara oboeru Unit7