
Ngữ pháp N3 ~と…た Ngay sau khi… thì
Ngữ pháp N3 ~と…た Ngay sau khi… thì ◈ Cấu trúc ngữ pháp V る + と + Vた ◈ Ý nghĩa Ngay sau khi… thì, khi… thì ◈ Cách …
Read MoreTsuku Việt – Cuộc sống ở thành phố Tsukuba
Người Việt ở Tsukuba
Ngữ pháp N3 ~と…た Ngay sau khi… thì ◈ Cấu trúc ngữ pháp V る + と + Vた ◈ Ý nghĩa Ngay sau khi… thì, khi… thì ◈ Cách …
Read MoreNgữ pháp N3 ~も…ば…も/~も…なら…も Cũng..mà…cũng ◈ Cấu trúc ngữ pháp N1 も V ば N2 も Vる N1 も A(い)けれ ば N2 も Aい N1 も A(な) なら N2 も A(な)だ N1 …
Read MoreNgữ pháp N3 ~と…た/~たら…た Khi thì/Trong khi đang thì ◈ Cấu trúc ngữ pháp Vる/Ⅴている/ +と+ thể た Ⅴた/Ⅴていたら+ thể た ◈ Ý nghĩa Mang 3 nghĩa: Nhờ thực hiện hành động mà …
Read MoreNgữ pháp N3 ~たばかりだ… Vừa mới ◈ Cấu trúc ngữ pháp Vた + ばかりだ ◈ Ý nghĩa Vừa mới ◈ Cách sử dụng Dùng để thể hiện hành động vừa mới …
Read MoreNgữ pháp N3 ~ばかりだ… Đang ngày càng ◈ Cấu trúc ngữ pháp Vる+ばかりだ ◈ Ý nghĩa Đang ngày càng ◈ Cách sử dụng Diễn tả những thay đổi đang diễn …
Read MoreNgữ pháp N3 ~ばかりではなく… Không chỉ mà còn ◈ Cấu trúc ngữ pháp V(普) な A な・である + ばかりではなく N/N である ◈ Ý nghĩa Không chỉ… mà còn… Ngoài việc …
Read MoreNgữ pháp N3 ~てばかりいる… Chỉ toàn làm ◈ Cấu trúc ngữ pháp Vて+ばかりいる ◈ Ý nghĩa Chỉ toàn làm( một việc gì đó) ◈ Cách sử dụng Được sử dụng …
Read MoreNgữ pháp N3 ~ばかり… Chỉ toàn ◈ Cấu trúc ngữ pháp N (+助詞) / V-る/ V-ている + ばかり ◈ Ý nghĩa Chỉ toàn, chỉ có,… ◈ Cách sử dụng Dùng trong trường …
Read MoreNgữ pháp N3 ~ないわけにはいかない… Buộc, đành phải ◈ Cấu trúc ngữ pháp V ない + わけにはいかない ◈ Ý nghĩa Đành phải, buộc phải, không thể không ◈ Cách sử dụng …
Read MoreNgữ pháp N3 ~わけにはいかない… Không thể ◈ Cấu trúc ngữ pháp V る + わけにはいかない ◈ Ý nghĩa Không thể( vì lý do nào đó) ◈ Cách sử dụng Mẫu …
Read More