Ngữ pháp N2 抜きに・抜きで・は抜きにして
◈ Cấu trúc ngữ pháp 抜きに・抜きで・は抜きにして
N + 抜きに・抜きで・は抜きにして
Danh từ cộng với 抜きに・抜きで・は抜きにして
◈ Ý nghĩa
Bỏ qua
◈ Cách sử dụng
Bình thường thì có bao gồm, nhưng hiện tại thì bỏ qua cũng được.
ví dụ bình thường buổi sáng ở công ty cần 朝礼 (chorei) họp buổi sáng hàng ngày, nhưng vì hôm nay có bài phát biểu của giám đốc nên bỏ qua phần 朝礼 cho khỏi mất thời gian. như vậy việc 朝礼 thì bình thường vẫn làm, nhưng hôm nay thì bỏ qua.
◈ Ví dụ
1)毎回、遅刻してくるし、今度のパーティーはキムさん抜きでやろうか。
Hàng ngày thì luôn chậm giờ, tiệc lần này bỏ qua bạn Kim đi, vào tiệc thôi
2)お世辞抜きで、ジョンさんの日本語はネイティブ並みにすごいよ。
Không cần khen ngợi, tiếng Nhật của John tuyệt như người bản xứ.
3)冗談は抜きにして、そろそろ本題に入りましょう。
Không đùa nữa, hãy đi vào vấn đề chính thôi nào.