Ngữ pháp Minnano Nihongo bài 2
1. Các từ chỉ thị 1) これ/それ/あれ は Nです * Ý nghĩa: Cái này/cái đó/cái kia là N * Cách dùng: – Đây là các danh từ chỉ thị. – …
Read MoreTsuku Việt – Cuộc sống ở thành phố Tsukuba
Người Việt ở Tsukuba
1. Các từ chỉ thị 1) これ/それ/あれ は Nです * Ý nghĩa: Cái này/cái đó/cái kia là N * Cách dùng: – Đây là các danh từ chỉ thị. – …
Read More1. N1 は N2 です * Ý nghĩa: N1 là N2 * Cách dùng : – Danh từ đứng trước は là chủ đề hoặc chủ ngữ trong câu. – …
Read MoreVào đầu mùa đông, từ tháng 11 trở đi là mùa hồng, để trải nghiệm cách làm hồng phơi Nhật Bản và có món ăn tự chính tay mình làm …
Read MoreTừ vựng minna bài 50 – Minna no Nihongo (Nếu Bạn xem bằng điện thoại, thì hãy xoay ngang điện thoại để nhìn cho rõ nhé) No Từ vựng Kanji …
Read MoreTừ vựng minna bài 49 – Minna no Nihongo (Nếu Bạn xem bằng điện thoại, thì hãy xoay ngang điện thoại để nhìn cho rõ nhé) No Từ vựng Kanji …
Read MoreTại Nhật có thể làm thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam mà không cần về Việt Nam, vì ở Nhật có đại sứ quán Việt Nam ở Shinjuku …
Read MoreGiấy khai sinh có tác dụng trong nhiều thủ tục hành chính cần thiết khi bạn có làm việc, học tập,…liên quan tới Nhật Bản. Ví dụ như làm giấy …
Read MoreTừ vựng minna bài 48 – Minna no Nihongo (Nếu Bạn xem bằng điện thoại, thì hãy xoay ngang điện thoại để nhìn cho rõ nhé) No Từ vựng Kanji …
Read MoreSang năm 2021 lịch đỏ ở Nhật là những ngày nào nào, cùng tìm hiểu để còn có kế hoạch đi chơi ở Nhật, đi về Việt Nam, đi chơi …
Read MoreTừ vựng minna bài 47 – Minna no Nihongo (Nếu Bạn xem bằng điện thoại, thì hãy xoay ngang điện thoại để nhìn cho rõ nhé) No Từ vựng Kanji …
Read More