Ngữ pháp N2 上で Sau khi thì..
◈ Cấu trúc ngữ pháp 上で Vた + 上で N + の上で Động từ thể quá khứ た hoặc danh từ cộng の rồi kế hợp với 上で (うえで) ◈ Ý nghĩa Trước tiên …
Read MoreTsuku Việt – Cuộc sống ở thành phố Tsukuba
Người Việt ở Tsukuba
◈ Cấu trúc ngữ pháp 上で Vた + 上で N + の上で Động từ thể quá khứ た hoặc danh từ cộng の rồi kế hợp với 上で (うえで) ◈ Ý nghĩa Trước tiên …
Read MoreỞ Nhật trò oăn tù tì rất phổ biến, dùng để chơi cho vui hay để phân định việc ai sẽ làm gì trước. Ví dụ như ở trong lớp …
Read MoreTrong Ngữ pháp Minnano Nihongo bài 49 học chính về khiêm nhường ngữ trong tiếng Nhật. Khiêm nhường ngữ tiếng Nhật là 謙譲語(けんじょうご) Khiêm nhường ngữ là cách nói khiêm …
Read MoreTrong Ngữ pháp Minnano Nihongo bài 48 sẽ học chính về kính ngữ trong tiếng Nhật Kính ngữ tiếng Nhật là 尊敬語(そんけいご) Kính ngữ được sử dung khi người dưới …
Read MoreThể sai khiến trong tiếng Nhật là dạng động từ diễn đạt mệnh lệnh, yêu cầu Cách chia động từ thể sai khiến (chia từ động từ dạng từ điển): …
Read MoreTrong ngữ pháp minnano nihongo bài 47 học về mẫu ngữ pháp そう, nghe thì có vẻ giống như ngữ pháp そう ở bài 43, nhưng câu trúc và ý …
Read MoreTrong ngữ pháp minnano nihongo bài 45 học chính về cấu trúc 場合 (ばあい) 1. Cấu trúc Ngữ pháp 場合 (ばあい) (Cách diễn đạt giả định) ◈ Ý nghĩa: Trong …
Read MoreTrong ngữ pháp minnano nihongo bài 44 học chính về ngữ pháp すぎる, mẫu ngữ pháp やすい, ngữ pháp にくい trong tiếng Nhật sơ cấp. 1. Ngữ pháp すぎます V、A、Na+すぎます …
Read MoreTrong ngữ pháp minnano nihongo bài 43 học về ngữ pháp そうです。 1. Ngữ pháp そうです (Diễn đạt sự suy đoán về tình trạng ngay trước khi có sự thay …
Read MoreTrong ngữ pháp minnano nihongo bài 36 học chính về ngữ pháp ようになる、ngữ pháp ようにする。 1. Ngữ pháp ように、~ * Ý nghĩa: để~ * Cách dùng: khi biểu hiện một …
Read More