Ngữ pháp Minnano Nihongo bài 39
Trong ngữ pháp minnano nihongo bài 39 sẽ học chính về mẫu ngữ pháp cách nói chỉ nguyên nhân lý do như thế nào. 1. Ngữ pháp Những thể văn …
Read MoreTsuku Việt – Cuộc sống ở thành phố Tsukuba
Người Việt ở Tsukuba
Trong ngữ pháp minnano nihongo bài 39 sẽ học chính về mẫu ngữ pháp cách nói chỉ nguyên nhân lý do như thế nào. 1. Ngữ pháp Những thể văn …
Read MoreTrong ngữ pháp minnano nihongo bài 38 học chính về ngữ pháp danh từ hóa động từ bằng trợ từ の。 là cách đổi từ động từ thành danh từ …
Read MoreTrong ngữ pháp minnano nihongo bài 37 học chính về thể ukemi, thể bị động trong tiếng Nhật. Cách chia thể ukemi trong tiếng Nhật bài 37 Động từ nhóm …
Read MoreTrong ngữ pháp minnano nihongo bài 42 học chính về ngữ pháp ために trong tiếng Nhật. 1. Ngữ pháp ~ために (cách thể hiện mục đích) * Ý nghĩa: Để * …
Read MoreTrong ngữ pháp minnnano nihongo bài 41 học chính về ngữ pháp cho nhận trong tiếng Nhật, ở giáo trình minna bài 7, bài 24 có học về cách diễn …
Read MoreTrong ngữ pháp minnano nihongo bài 40 học chính về ngữ pháp thể nghi vấn và ngữ pháp かどうか mà rất quen sử dụng. 1. Trợ từ nghi vấn ~か …
Read MoreTrong ngữ pháp minnano nihongo bài 34 học chính về ngữ pháp とおりに và ngữ pháp あとで 1. Ngữ pháp とおりに Ý nghĩa: theo như…, theo đúng như… Cách dùng: …
Read MoreDưới đây là 100 danh từ đầu tiên trong từ vựng N2 mimi kara oboeru. Sau số thứ tự là từ vựng bằng chữ hán dòng thứ 2 là cách …
Read More◈Cấu trúc ngữ pháp か ないかのうちに Vる + Vないかのうちに Động từ phía trước thể từ điển, động từ phía sau chia ở thể ない(nai) ◈ Ý nghĩa: Khi/vừa…thì ◈ …
Read MoreTrong ngữ pháp tiếng Nhật minna no nihongo bài 32 học chính về ngữ pháp nói lời khuyên trong tiếng Nhật và ngữ pháp かもしれません (kamoshiremasen) 1. Ngữ pháp nói …
Read More