Ngữ pháp Minnano Nihongo bài 5
1. Nは ~月(がつ) ~日(にち)です。(Cách nói ngày tháng) * Ý nghĩa: N là ngày ~ tháng ~. ◈ Ví dụ: きょうは 七月八日 しちがつようかです。 Hôm0 nay là ngày mùng 8 tháng 7. あしたは …
Read MoreTsuku Việt – Cuộc sống ở thành phố Tsukuba
Người Việt ở Tsukuba
1. Nは ~月(がつ) ~日(にち)です。(Cách nói ngày tháng) * Ý nghĩa: N là ngày ~ tháng ~. ◈ Ví dụ: きょうは 七月八日 しちがつようかです。 Hôm0 nay là ngày mùng 8 tháng 7. あしたは …
Read MoreỞ Nhật để mua đồ rẻ, đồ cũ đã qua sử dụng với giá rẻ thì ứng dụng Mercari là sự lựa chọn tuyệt vời. Hiện nay mercari đang làm …
Read More1. 今 いま~ 時 じ~ 分 ふん/ぷんです * Ý nghĩa: Bây giờ là ~ giờ ~ phút. * Cách dùng: – じ đặt sau số đếm, dùng chỉ giờ. – …
Read More1. Các từ chỉ thị 1) これ/それ/あれ は Nです * Ý nghĩa: Cái này/cái đó/cái kia là N * Cách dùng: – Đây là các danh từ chỉ thị. – …
Read More1. N1 は N2 です * Ý nghĩa: N1 là N2 * Cách dùng : – Danh từ đứng trước は là chủ đề hoặc chủ ngữ trong câu. – …
Read MoreVào đầu mùa đông, từ tháng 11 trở đi là mùa hồng, để trải nghiệm cách làm hồng phơi Nhật Bản và có món ăn tự chính tay mình làm …
Read MoreTừ vựng minna bài 50 – Minna no Nihongo (Nếu Bạn xem bằng điện thoại, thì hãy xoay ngang điện thoại để nhìn cho rõ nhé) No Từ vựng Kanji …
Read MoreTừ vựng minna bài 49 – Minna no Nihongo (Nếu Bạn xem bằng điện thoại, thì hãy xoay ngang điện thoại để nhìn cho rõ nhé) No Từ vựng Kanji …
Read MoreTại Nhật có thể làm thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam mà không cần về Việt Nam, vì ở Nhật có đại sứ quán Việt Nam ở Shinjuku …
Read MoreGiấy khai sinh có tác dụng trong nhiều thủ tục hành chính cần thiết khi bạn có làm việc, học tập,…liên quan tới Nhật Bản. Ví dụ như làm giấy …
Read More