
Ngữ pháp Minnano Nihongo bài 10
1) N が あります/います (Cách thể hiện sự sở hữu (người và đồ vật) * Ý nghĩa: Có N * Cách dùng : – Hai động từ あります/います để chỉ sự …
Read MoreTsuku Việt – Cuộc sống ở thành phố Tsukuba
Người Việt ở Tsukuba
1) N が あります/います (Cách thể hiện sự sở hữu (người và đồ vật) * Ý nghĩa: Có N * Cách dùng : – Hai động từ あります/います để chỉ sự …
Read More1) N が あります/わかります N が好きです/嫌いです/上 手です/下手です * Cách dùng: – Trong những bài trước đã học trợ từ đi với động từ là を hoặc へ.Nhưng trong bài …
Read MoreỞ Nhật ngoài đi làm ra thì hầu hết là rảnh. Ít đi cafe, lang thang phố phường như ở Việt Nam. Cuối tuần ở nhà rảnh rỗi, tập tành …
Read More1. Giới thiệu về tính từ trong tiếng Nhật な- Adj & い- Adj Tính từ trong tiếng Nhật bao gồm 2 loại: * Tính từ đuôi い: Có đuôi …
Read MoreĐại sứ quán là cơ quan đại diện ngoại giao của đất nước ở nước ngoài và giải quyết những vấn đề thủ tục hành chính, bảo hộ cho công …
Read MoreMang thai và sinh con ở Nhật Bản có lẽ là trải nghiệm thú vị với nhiều Bố Mẹ, vì sinh con ra ở đất nước khác, mọi thứ đều …
Read More1) N で V ます (Cách thể hiện làm gì đó bằng phương cách, công cụ gì) Trong đó : N: Danh từ chỉ phương tiện, công cụ で: trợ tự …
Read MoreThuê nhà (thuê phòng) ở Nhật khác hoàn toàn với Việt Nam, ở Nhật để thuê nhà thì hầu hết đều qua môi giới bất động sản, phải trả tiền …
Read More1. N をV ます (Cách sử dụng động từ với trợ từ を ) * Trong đó: N: Danh từ (đối tượng của hành động) V: Tha động từ (ngoại …
Read More1. Nは ~月(がつ) ~日(にち)です。(Cách nói ngày tháng) * Ý nghĩa: N là ngày ~ tháng ~. ◈ Ví dụ: きょうは 七月八日 しちがつようかです。 Hôm0 nay là ngày mùng 8 tháng 7. あしたは …
Read More