Ngữ pháp N2 たかと思うと Ngay sau khi/ vừa …thì
Ngữ pháp N2 JPLT ◈ Cấu trúc ngữ pháp Vたかと思うと Vた + か と思うと / と思ったら Động từ chia ở thể quá khứ ◈ Ý nghĩa: Ngay sau khi/ vừa …thì ◈ …
Read MoreTsuku Việt – Cuộc sống ở thành phố Tsukuba
Người Việt ở Tsukuba
Ngữ pháp N2 JPLT ◈ Cấu trúc ngữ pháp Vたかと思うと Vた + か と思うと / と思ったら Động từ chia ở thể quá khứ ◈ Ý nghĩa: Ngay sau khi/ vừa …thì ◈ …
Read MoreCấu trúc Vます + 次第 Ý nghĩa: Ngay sau khi … thì Cách sử dụng: Động từ thể ます bỏ ます + 次第, vế sau là động từ nữa. (わかります → わかり次第) …
Read More◈ Cấu trúc ngữ pháp て以来 Vて 以来 động từ thể て cộng với 以来(いらい) ◈ Ý nghĩa: Kể từ khi… ◈ Cách sử dụng: Mẫu câu Vて以来 có nghĩa …
Read More◈ Cấu trúc ngữ pháp てはじめて Vて + はじめて ◈ Ý nghĩa: Sau khi làm gì đó thì bắt đầu ~ ◈ Cách sử dụng: Sử dụng mẫu câu てはじめて sau khi …
Read More◈ Cấu trúc ngữ pháp つつある Vます + つつある Động từ bỏ ます rồi cộng với つつある ◈ Ý nghĩa: Đang dần dần, đang…. ◈ Cách sử dụng: Ngữ pháp này thể …
Read More◈ Cấu trúc ngữ pháp 上で Vた + 上で N + の上で Động từ thể quá khứ た hoặc danh từ cộng の rồi kế hợp với 上で (うえで) ◈ Ý nghĩa Trước tiên …
Read MoreTrong Ngữ pháp Minnano Nihongo bài 49 học chính về khiêm nhường ngữ trong tiếng Nhật. Khiêm nhường ngữ tiếng Nhật là 謙譲語(けんじょうご) Khiêm nhường ngữ là cách nói khiêm …
Read MoreTrong Ngữ pháp Minnano Nihongo bài 48 sẽ học chính về kính ngữ trong tiếng Nhật Kính ngữ tiếng Nhật là 尊敬語(そんけいご) Kính ngữ được sử dung khi người dưới …
Read MoreThể sai khiến trong tiếng Nhật là dạng động từ diễn đạt mệnh lệnh, yêu cầu Cách chia động từ thể sai khiến (chia từ động từ dạng từ điển): …
Read MoreTrong ngữ pháp minnano nihongo bài 47 học về mẫu ngữ pháp そう, nghe thì có vẻ giống như ngữ pháp そう ở bài 43, nhưng câu trúc và ý …
Read More