Ngữ pháp N2 ところを Trong lúc… vậy mà

Ngữ pháp N2 ところを
◈ Cấu trúc ngữ pháp ところを

Vる + ところを

Aい + ところを

Aな, Nの + ところを

Động từ thể từ điển + ところを,  tính từ đuôi い+ ところを

Tính từ đuôi な và danh từ +の+ ところを

 

◈ Ý nghĩa

Trong lúc.. vậy mà

◈ Cách sử dụng

Sử dụng mẫu câu này khi bắt đầu câu chuyện, làm mềm cuộc nói chuyện.

Hay khi kết thúc câu chuyện, nói lời cảm  ơn.

◈ Ví dụ

1) お忙しいところをご出席くださり、有難うございました。

Trong lúc bận rộn mà anh cũng tới tham dự được, tôi xin cảm ơn nhiều.

2)お疲れのところを、わざわざおいでくださり恐縮しております。

Trong lúc anh đang mệt mà lại cất công tới xin hãy bỏ qua cho tôi.

◈ Lưu ý

Hay được dùng khi chào hỏi, nhờ vả, cám ơn…
thường đi với các từ
お忙しいところを
お休みのところを
ご多忙のところを

Đánh giá bài viết

About Đậu Bắp

Đậu Bắp là nickname của mình. Hiện mình ở Nhật với tư cách visa lao động(Kỹ sư). Tất cả những bài viết, chia sẻ trên TsukuViet.Com là những nội dung chân thực, chính xác. Cảm ơn Bạn đã theo dõi blog của mình.

Xem tất cả bài viết của Đậu Bắp →