◈ Cấu trúc ngữ pháp に先立ち
Nに先立ち
Danh từ + に 先立ち
◈ Ý nghĩa
Trước khi
◈ Cách sử dụng
Ngữ pháp に先立ち biểu hiện một cái gì đó được thực hiện trước khi làm sự vật sự việc nào đó, có thứ tự trước. Được sử dụng trong văn viết và là một cách nói trịnh trọng.
◈ Ví dụ
1) 新作映画の一般公開に先立って試写会が開かれた。
Trước khi cho công khai bộ phim mới sản xuất, buổi chiếu thử đã được tổ chức.
2)契約に先立ち、説明会が行われる。
Trước khi kí hợp đồng, thì tổ chức buổi giải thích
3) 留学に先立つ書類の準備に、時間もお金もかかってしまった。
Trước khi đi du học, tôi tốn tiền và thời gian để chuẩn bị giấy tờ.