Ngữ pháp N2 〜のもとで・〜のもとに Dưới/ được sự,….
◈ Cấu trúc ngữ pháp 〜のもとで・〜のもとに
N + のもとで
N + のもとに
Danh từ cộng với のもとで hoặc のもとに
◈ Ý nghĩa
Dưới sự ảnh hưởng của điều gì, được sự bảo vệ của điều gì
◈ Cách sử dụng
のもとで đi với từ chỉ người là chính, mang ý nghĩa là chịu sự ảnh hưởng của người đó.
Vế sau hay là câu thể hiện hành vi. のもとにđi với danh từ thể hiện trạng thái là chính, mang ý nghĩa là trong trạng thái đó, trong tình huống đó.
Vế sau là câu thể hiện hành vi, thái độ.
◈ Ví dụ
1) チームは新しい監督のもとで練習に励んでいる
Đội bóng đang nỗ lực luyện tập dưới sự chỉ đạo của quản lí mới.
2) 公園は国の保護のもとに、環境守られている
Công viên này dưới sự bảo trợ của quốc gia, môi trường được bảo vệ.