Từ vựng chứng khoán Tiếng Nhật

đầu tư chứng khoán Nhật Bản

Đầu tư mua cổ phiếu chứng khoán ở Nhật là cách đầu tư tài chính dành cho người thích chứng khoán.
Với người đầu tư chuyên nghiệp thì mình không rõ, nhưng cũng có người vừa đi làm chính ở công ty và vừa mua chứng khoán ở Nhật để đầu tư thêm, gọi là nghề phụ
Tiếng Nhật nghề tay trái, nghề phụ gọi là 副業 – ふくぎょう (fukugyou)

Chứng khoán tiếng Nhật là 証券 - shouken

Cổ phiếu tiếng Nhật là 株式 かぶしき (kabushiki)

Trái phiếu tiếng Nhật là 債券 さいけん (saiken)

 

Để đầu tư chứng khoán ở Nhật thì cần nắm những từ vựng chứng khoán tiếng Nhật.

 

安定株主: Cổ đông ổn định(nắm giữ cổ phiếu ổn định trong thời gian dài)

株主優待: Cổ đông ưu đãi(chứng khoán lai tạp)

業績予想: Dự báo thành tích

有価証券: Các loại chứng khoán có giá trị như: cổ phiếu,trái phiếu,hóa đơn,séc…

割引料: Phí chiết khấu,phí giảm giá.

手数料: Phí giao dịch

株式市場: Thị trường chứng khoán

証券口座: Tài khoản chứng khoán

国内株式: Cổ phiếu trong nước(Nhật Bản)

外国株式: Cổ phiếu nước ngoài

外貨建債: Trái phiếu ngoại tệ

優先株式: Cổ phiếu ưu đãi

持ち株: Sở hữu cổ phiếu

株主総会: Hội nghị cổ đông

配当金: Cổ tức

保有商品: Cổ phiếu đang sở hữu

資産合計: Tổng tài sản

実現損益: Tình trạng lời/lỗ hiện tại

投信: Ủy thác đầu tư

執行中: Đang thực hiện lệnh giao dịch

約定: Giao dịch chứng khoán hoàn thành

逆指値注文: Đặt lệnh giao dịch tự động khi giá cổ phiếu lên hoặc xuống

代用有価証券: Chứng khoán thay thế

貸株金利: Lãi suất cho vay chứng khoán

平均取得価額: Giá mua trung bình(cổ phiếu)

現在値: Giá cổ phiếu mới nhất hiện tại

評価損益: Định giá lời /lỗ

銘柄: Nhãn hiệu(Tên công ty mà bạn đang sở hữu cổ phiếu)

預り金合計: Số tiền mà bạn đang có trong tài khoản chứng khoán(tiền chưa mua cổ phiếu)

取引値: Giá giao dịch

強気相場: Giá thị trường đang có xu hướng đi lên

弱気相場: Giá thị trường đang có xu hướng đi xuống

営業利益: Lợi nhuận kinh doanh

掲示板: Bảng giá niêm yết

前日終値: Giá đóng cửa ngày hôm trướ

始値: Giá khởi điểm

高値: Giá cao nhất

安値: Giá thấp nhất

株価収益率(PER): Hệ số giữa giá cổ phiếu trên lợi nhuận(Price to Earning Ratio)

株価純資産倍率(PBR): Hệ số giá cổ phiếu chia cho tài sản(Price to-Book Ratio)

総資産利益率(ROA): Tỷ số lợi nhuận trên tài sản(Return on Assets)

自己資本利益率(ROE): Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu(Return On Equity)

標準価額: Mức giá tiêu chuẩn

決算月: Tháng quyết toán

最低購入代金: Giá mua tối thiểu cần thiết để giao dịch

信用買残: Số dư tín dụng

貸借倍率: Tỷ lệ cho vay giao dịch ký quỹ

出来高: Tổng số cổ phiếu được giao dịch ngày hôm đó

投資対象資産: Tài sản được đầu tư bởi các quỹ tương hỗ và quỹ ETF

値幅制限: Phạm vi biến động giá cổ phiếu(được xác định dựa theo giá đóng cửa ngày hôm trước )

ở trên là danh sách từ vựng chứng khoán tiếng Nhật.

mở tài khoản chứng khoán ở nhat

Hình ảnh sở giao dịch chứng khoán Tokyo

 

Một số sàn giao dịch chứng khoán ở Nhật

☞ DMM

☞ SBI証券

☞ Rakuten証券

☞ 松井証券

☞ GMOクリック証券

 

Để đầu tư chứng khoán ở Nhật thì cơ bản theo các bước chính sau

➤ Mở tài khoản chứng khoán.

➤ Nạp tiền vào tài khoản chứng khoán.

➤ Đặt lệnh giao dịch (mua/bán) cổ phiếu.

 

About Đậu Bắp

Đậu Bắp là nickname của mình. Hiện mình ở Nhật với tư cách visa lao động(Kỹ sư). Tất cả những bài viết, chia sẻ trên TsukuViet.Com là những nội dung chân thực, chính xác. Cảm ơn Bạn đã theo dõi blog của mình.

Xem tất cả bài viết của Đậu Bắp →