Từ vựng N1 mimi kara oboeru unit 12 Danh từ (931-1020)

tu vung n1 mimi kara oboeru unit 12

Từ vựng N1 mimi kara oboeru có 14 bài, tổng cộng có 1170 từ vựng.

Trong bài unit 12 này là 90 từ vựng về Danh từ.

931. 主催
しゅさい[CHỦ THÔI] người tổ chức, nhà tài trợ

932. 企画
きかく
kế hoạch, dự án

933. 趣旨
しゅし
ý đồ, mục đích

934. 要領
ようりょう
ý chính, sự khéo léo

935. 融通
ゆうずう
mềm dẻo, cho vay, tài chính

936. 便宜
べんぎ
thuận tiện, lợi ích

937. 駆使
くし[KHU SỬ] sử dụng tùy thích

938. 実践
じっせん
thực hành, thực tiễn

939. 着手
ちゃくしゅ
bắt đầu, bắt tay vào việc

940. 措置
そち
biện pháp

941. 是正
ぜせい
đúng, chính xác

942. 是非
ぜひ
ưu nhược điểm

943. 模索
もさく
tìm kiếm, thăm dò

944. 折衷
せっちゅう[CHIẾT TRUNG] pha trộn, phối hợp

945. 許容
きょよう
cho phép

946. 緩和
かんわ
giảm nhẹ, giảm bớt

947. 解除
かいじょ
miễn trừ, hủy bỏ

948. 自粛
じしゅく
tự kiểm soát

949. 治安
ちあん
trị an, an toàn

950. 監視
かんし
giám sát

951. 禁物
きんもつ
bị cấm (vật)

952. 疑惑
ぎわく
nghi ngờ

953. 見解
けんかい
quan điểm, ý kiến

954. 認識
にんしき
nhận thức, công nhận

955. 概念
がいねん
khái niệm

956. 架空
かくう
tưởng tượng, hư cấu

957. 神秘
しんぴ
huyền bí

958. 驚異
きょうい
phép màu

959. 有数
ゆうすう
dẫn đầu

960. 兆し
きざし
dấu hiệu

961. 幕開け
まくあけ
bắt đầu, mở đầu

962. 経緯
けいい
chi tiết, hoàn cảnh

963. 成り行き
なりゆき
kết quả, quá trình

964. 行き違い
いきちがい・ゆきちがい
hiểu lầm, lạc

965. 道のり
みちのり
đường, tuyến đường

966. 行く手
ゆくて
đường, con đường

967. 果て
はて
kết thúc, tận cùng

968. 決
けつ
bỏ phiếu

969. 目安
めやす
mục đích, tương quan

970. めど
めど
mục đích, hi vọng

971. 宣告
せんこく
tuyên án, phán quyết

972. 声明
せいめい
tuyên bố, thông báo

973. 樹立
じゅりつ
thành lập

974. 統率
とうそつ
khả năng lãnh đạo

975. 勢力
せいりょく
quyền lực, sức mạnh, ảnh hưởng

976. 台頭
たいとう
vẻ ngoài, nổi bật

977. 形成
けいせい
triển vọng, điều kiện

978. 突破
とっぱ
bứt phá, vượt qua

979. 展開
てんかい
phát triển, mở ra

980. 開拓
かいたく
khai khẩn, tìm đường

981. 拡散
かくさん
khuếch tán, lan tràn

982. 膨張
ぼうちょう
mở rộng

983. 無数
むすう
vô số, vô kể

984. 個室
こしつ
khăng khăng, kiên trì

985. 阻害
そがい
trắc trở, cản trở

986. 擁護
ようご
ủng hộ, người ủng hộ

987. 保障
ほしょう
bảo hành, bảo đảm

988. 補償
ほしょう
bảo hành, đền bù

989. 補足
ほそく
bổ sung, thêm vào

990. 補給
ほきゅう
cung cấp, bổ sung

991. 摂取
せっしゅ[NHIẾP THỦ] hấp thu, đồng hóa

992. 欠乏
けつぼう[KHUYẾT PHẠP] thiếu hụt

993. 添加
てんか
thêm vào, phép cộng

994. 成分
せいぶん[THÀNH PHẦN] thành phần

995. 内訳
うちわけ
liệt kê

996. 除外
じょがい
loại trừ

997. 還元
かんげん
trở về, phục hồi

998. 共存
きょうぞん・きょうそん
cùng tồn tại, chung sống

999. 奨励
しょうれい
kích động, kích thích

1000. 報酬
ほうしゅう
tiền công, phần thường

1001. 待望
たいぼう
dự đoán, kỳ vọng

1002. 節度
せつど
lễ độ, tiết độ

1003. 義理
ぎり
nhiệm vụ, đạo lý

1004. 情緒
じゅうちょ・じゅうしょ
cảm xúc, tinh thần

1005. 同様
どうよう
kích động

1006. むら
むら
không bằng phẳng, không đều

1007. 風潮
ふうちょう
khuynh hướng, xu thế

1008. 実態
じったい
thực tế

1009. 暴露
ばくろ
vạch trần, phơi bày

1010. 逃亡
とうぼう
thoát khỏi, chuyến bay

1011. 逃避
とうひ
trốn tránh, thoát khỏi

1012. 三者
だいさんしゃ
bên thứ 3

1013. 言い分
いいぶん
giãi bày, phân trần

1014. 言いなり
いいなり
vâng lời, gọi dạ bảo vâng

1015. 模倣
もほう
bắt chước, sao chép

1016. 着目
ちゃくもく
chú ý

1017. 趣
おもむき
vẻ bề ngoài, quyến rũ

1018. 渦
うず
lộn xộn, xoáy nước

1019. 溝
みぞ
lỗ hổng, rãnh

1020. 折
おり
cơ hội

About Đậu Bắp

Đậu Bắp là nickname của mình. Hiện mình ở Nhật với tư cách visa lao động(Kỹ sư). Tất cả những bài viết, chia sẻ trên TsukuViet.Com là những nội dung chân thực, chính xác. Cảm ơn Bạn đã theo dõi blog của mình.

Xem tất cả bài viết của Đậu Bắp →