Từ vựng N1 mimi kara oboeru unit 13 Động từ (1021-1110)

tu vung n1 mimi kara oboeru unit 13

Từ vựng N1 mimi kara oboeru có 14 bài, tổng cộng có 1170 từ vựng.

Trong bài unit 13 này là 90 từ vựng về Động từ.

1021. つる
つる
xiên, đưa lên, treo

1022. つるす
つるす
treo, đình chỉ

1023. 研ぐ
とぐ[NGHIÊN]
mài, làm sắc, rửa (vo gạo)

1024. もむ
もむ
xoa bóp, bóp, được đào tạo

1025. 揺さぶる
ゆさぶる
lắc, chấn động

1026. もたれる
もたれる
khó tiêu

1027. しがみつく
しがみつく
níu lấy

1028. 付きまとう
つきまとう
đi theo

1029. 懐く
なつく
quen với,trở nên thân thiết

1030. 構う
かまう
quan tâm về, chú ý về, chăm sóc

1031. 見せびらかす
みせびらかす
thể hiện

1032. ねだる
ねだる
dỗ, năn nỉ

1033. なだめる
なだめる
làm dịu, điềm tĩnh

1034. いたわる
いたわる
được coi trọng, chăm sóc tốt cho

1035. 触れ合う
ふれあう
chạm, tiếp xúc

1036. とぼける
とぼける
giả vờ không biết, giả ngây

1037. ごまかす
ごまかす
lừa dối, lừa đảo, né tránh, bao che

1038. おびやかす
おびやかす
đe dọa, làm ngạc nhiên

1039. おびえる
おびえる
bị dọa, bị giật mình

1040. 戸惑う
とまどう
khó hiểu, không biết làm gì

1041. 慎む
つつしむ
cẩn thận, chống lại, kiêng cữ

1042. わきまえる
わきまえる
biết vị trí ai đó, lịch sự

1043. 惜しむ
おしむ
hối tiếc, buồn bã, hà tiện

1044. はばかる
はばかる
lo lắng về (người khác nghĩ)

1045. 手こずる
てこずる[THỦ]
có thời gian khó khăn

1046. 懲りる
こりる
phật ý với, học hỏi kinh nghiệm

1047. とがめる
とがめる
cảm thấy có tội, khiển trách, thực hiện nhiệm vụ

1048. 償う
つぐなう
bù lại

1049. 凝る
こる
đông cứng lại, tập trung vào

1050. 凝らす
こらす
tập trung, áp dụng

1051. こだわる
こだわる
liên quan đến, đặc biệt về

1052. 徹する
てっする
cống hiến cho, đi xuyên qua

1053. 極める・究める・窮める
きわめる
thành công, hoàn thành, vượt qua, bậc thầy

1054. 遂げる
とげる
hoàn thành

1055. 掲げる
かかげる
nâng cao, tuyên bố, quảng bá

1056. 図る
はかる[ĐỒ]
đo đạc, suy đoán

1057. 操る
あやつる
vận dụng, thông thạo, xử lý

1058. 仕切る
しきる
phân vùng, quản lý

1059. 施す
ほどこす
cho, áp dụng, cứu giúp, hiến tặng

1060. 間に合う
まにあう
làm gì với, đủ

1061. こなす
こなす
giỏi về, hoàn thành

1062. はかどる
はかどる
tiến bộ tốt

1063. 行き詰まる
いきづまる
đạt đến giới hạn

1064. 滞る
とどこおる
trì hoãn

1065. 据え置く
すえおく
dựng đứng, hoãn lại

1066. 携わる
たずさわる
tham gia vào

1067. 携える
たずさえる
cùng đi, mang, xách, cầm

1068. 募る
つのる
kháng cáo, mời gọi, trở nên mạnh mẽ hơn

1069. 押し寄せる
おしよせる
dâng trào, đi xuống

1070. たどる
たどる
theo đuổi, lần theo

1071. 探る
さぐる
cảm nhận xung quanh, tìm kiếm, phát âm

1072. 裏付ける
うらづける
ủng hộ, chứng minh

1073. うかがう
うかがう
nhìn thấy, hiểu, phát âm

1074. 謀る
はたる
âm mưu, mục đích

1075. 欺く
あざむく
lừa dối, mánh khóe

1076. 阻む
はばむ
cản trở

1077. 遮る
さえぎる
cản trở, làm gián đoạn

1078. 障る
さわる
ảnh hưởng đến, làm hại

1079. 蝕む
むしばむ
hủy hoại

1080. こもる
こもる
bị giới hạn, bị đầy, không rõ ràng,

1081. 潜む
ひそむ
bị ẩn, bị che giấu

1082. 潜める
ひそめる
ẩn giấu, che giấu, thấp hơn, trở nên khó thấy

1083. 揺らぐ
ゆらぐ
lung lay, lắc, lắc lư

1084. もめる
もめる
có tranh chấp, lo lắng

1085. 翻る
ひるがえる
rung động, lung lay

1086. 翻す
ひろがえす
lật lại, thay đổi suy nghĩ, sóng

1087.覆る
くつがえる
bị mất uy tín, bị lật ngược, bị lật đổ

1088.覆す
くつがえす
mất uy tín, lật ngược, lật đổ

1089. ゆがむ
ゆがむ
bẻ cong, bị méo mó, bị cong

1090. こじれる
こじれる
trở nên phức tạp, trở nên nghiêm trọng

1091. 食い違う
くいちがう[THỰC VI]
khác nhau, xung đột

1092. 隔たる
へだたる
xa xa

1093. 隔てる
へだてる[TÁCH]
chia, tách rời

1094. 釣り合う
つりあう
cân đối, hợp

1095. 絡む
からむ
cãi cọ, dính dáng

1096. 絡まる
からまる
bị rối, bị dính líu

1097. 絡める
からめる
trộn với, kết hợp với

1098. 紛れる
まぎれる
bị phân tâm, được che giấu

1099. 紛らす
まぎらす[PHÂN]
làm phân tâm, giấu

1100. かさばる
かさばる
cồng kềnh

1101. かさむ
かさむ
tăng

1102. しなびる
しなびる
héo, nhăn nheo

1103. 廃れる
すたれる
lỗi mốt, trở nên lỗi thời

1104. 甦る
よみがえる [TÔ]
được hồi sinh, được hồi phục

1105. もたらす
もたらす
mang về

1106. 潤う
うるおう
trở nên ẩm ướt, hưởng lợi

1107. 潤す
うるおす
làm ướt, làm giàu, làm ra lợi ích

1108. 和らぐ
やわらぐ
giữ bình tĩnh, giảm nhẹ, làm mềm

1109.蕩ける
とろける[ĐÃNG]
làm tan chảy

1110. くつろぐ
くつろぐ
thư giãn

Đánh giá bài viết

About Đậu Bắp

Đậu Bắp là nickname của mình. Hiện mình ở Nhật với tư cách visa lao động(Kỹ sư). Tất cả những bài viết, chia sẻ trên TsukuViet.Com là những nội dung chân thực, chính xác. Cảm ơn Bạn đã theo dõi blog của mình.

Xem tất cả bài viết của Đậu Bắp →